Ngữ Pháp N3 ~たげる (tageru)

A+ A-
Cấu trúc

V+ あげる  + たげる


()てあげる  ()

()てあげる  ()

()であげる  のん

()てあげる  ()げる

Cách dùng

  1. Cấu trúc Vたげる  thể ngắnbiến âm dạng văn nói của~てあげる, diễn tả “Ai đó thực hiện một điều gì đó cho một người khác”.
  2.  Được sử dụng trong văn nói, dạng thân mật, suồng sã.
  3. Không sử dụng với cấp trên, hoặc người không quen biết,...
  4.  Được sử dụng nhiều ở vùng Kansai (Osaka, Kobe, Kyoto,....)
→ Nghĩa : (Làm gì) Cho…/ (Làm gì) Giúp cho…
Ví dụ

 この(ほん)()てあげる この(ほん)(かし)たげる

→  Quyển sách này, cho cậu mượn nè.


 今日(きょう)(ひる)ごはんおごってあげる 今日(きょう)(ひる)ごはんおごったげる

→   Hôm nay, cơm trưa tớ sẽ đãi cậu.


 いいわ、みんな()たげる。ところで、いくらなの?

 Được thôi, s mua hết cho. Mà bao nhiêu tin đấy?


 次会(つぎあ)った(とき)(にく)まん()たげる

 Ln ti gp t s mua bánh bao tht cho nhé.


 はい、何度(なんど)でもやったげる

 Ri, bao nhiêu ln cũng s làm hết giùm cho.


 わかったわ、じゃ、わたしが一緒(いっしょ)(おこな)たげる

 Hiểu rồi. Vậy, tớ sẽ đi cùng cậu được chưa.


 ぼくが()たげる

 T cm giúp cho.

Mở rộng:
- Phân biệt てあげる/てくれる/てもらう

Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Thùy Trang

Chào mọi người ^^ mình là Trang. Mình sẽ thường xuyên chia sẻ những kiến thức bổ ích về Tiếng Nhật mà mình đã được học và tìm hiểu đến mọi người nha.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn