[Ngữ Pháp N4] と伝えていただけませんか [totaeteitadakemasenka]

A+ A-

Cấu trúc

  • Câu nói trực tiếp/ Thể thường +(つた)えていただけません

Cách dùng

  • Mẫu câu này được dùng khi muốn nhờ truyền đạt lại lời nhắn của ai đó một cách lịch sự. Đặc biệt mẫu câu này được dùng nhiều trong kinh doanh như điện thoại, email…

Nghĩa: Có thể truyền lại … được không?

Ví dụ

 リー さんに「(あと)電話(でんわ) ください」(つた)えていただけませんか
 Bạn có thể nói lại với ông Lee là hãy gọi điện cho tôi sau có được không?

 すみませんが、田中(たなか)さんに、会議(かいぎ) 2()からだ(つた)えていただけませんか
 Xin lỗi, chị hãy nhắn lại với anh Tanaka rằng cuộc họp sẽ bắt đầu từ 2 giờ.

 安藤(あんどう)あんどうさんに『ミーティング 延長(えんちょう)えんちょうになった』(つた)えていただけませんか
 Anh có thể nhắn với chị Ando là cuộc họp bị kéo dài hộ tôi được không

 すみません、山田(やまだ)やまださんに『ファックス (おく)おくりました』(つた)えていただけませんか
 Xin lỗi, chị có thể nói lại anh Yamada rằng tôi đã gửi fax có được không


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Hoàng Vũ

Xin chào, mình là Vũ. Một cô gái theo đuổi văn hóa và ngôn ngữ của đất nước Nhật Bản. Mình xin chia sẻ đến các bạn những kiến thức mà mình đã được học trên giảng đường và tự tìm hiểu về tiếng Nhật nha. Mong rằng kiến thức mình đem đến sẽ bổ ích với các bạn.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn