Ngữ Pháp N3-N4 と見えて/と見える (tomiete/tomieru)

A+ A-

 Cấu trúc

Động từ thể thường + ()えて/と()える
Danh từ +
 + ()えて/と()える
Tính từ đuôi 
  + ()えて/と()える
Tính từ đuôi
 + ()えて/と()

Cách Dùng

1. Cấu trúc~とみえて、~。Là cách nói dùng để dự đoán dựa trên lý do, căn cứ là hiện trạng, hoặc những gì người nói quan sát thấy trong thực tế. (Ví dụ ⑤)

2. Cấu trúc~とみえる。Là cách nói dùng để suy đoán sự việc từ những điều tự bản thân quan sát thấy, dùng trong trường hợp nói một mình. Người trẻ tuổi ít sử dụng mẫu câu này. (Ví dụ )

Nghĩa: 1. Dường như…./Trông có vẻ / Có vẻ như…/ 2. (Có vẻ như)…thì phải

Ví dụ:

 最近忙(さいきんいそが)しい()えて、いつ電話(でんわ)しても留守(るす)

 Dường như gn đây anh y bn, lúc nào gi đin cũng thy vng nhà.

 

 この()()()きだとみえて、暇さえあれば絵を描いている

 Con tôi dường như có v thích tranh, ch cn rnh là nó vẽ ngay.

 

 (なに)かいいことがあったとみえて(あさ)からずっとニコニコしている

 Dường như anh ta có chuyn gì vui lm, c cười sut t sáng gi.

 

 (となり)(いえ)留守(るす)とみえて、ドアの(まえ)数日分(すうじつぶん)新聞(しんぶん)がたまっている

 Dường như nhà bên cnh đi vng, vì báo nhiu ngày cht đống trước ca.

 

 夜遅(よるおそ)(あめ)()ったとみえて(にわ)がぬれている

 Có v như khuya hôm qua tri đã mưa. Vườn đang còn ướt.

 

 今日(きょう)田中君(たなかくん)はやけに気前(きまえ)がいい。(なに)かいいことがあった()える
 Hôm nay cậu Tanaka hào phóng quá chừng. Hình như cậu ta có chuyện gì vui thì phải.

 

 どうやら梅雨(つゆ)()けた()える

 Có v như mùa mưa cũng đã kết thúc ri thì phi.

 

 花子(はなこ)先生(せんせい)にほめられた()()(ひと)ごとに()せている。ほめられたことがよほど(うれ)しかった()える

 Gp ai, Hanako cũng cho xem bc tranh được thy giáo khen. Nó vui sướng vì được khen lm thì phi.

 

 彼女(かのじょ)(ねこ)()きだとみえる

 Có v như cô y thích mèo thì phi.

 

 古今東西(ここんとうざい)(よめ)(しゅうとめ)(なか)上手(うま)くいかぬ(れい)(おお)()える

 T c chí kim, có v như có nhiu trường hp m chng nàng dâu không được thun hòa thì phi.

 

Nâng cao 

~ように/そうに()えて:Trông có vẻ… thực tế lại khác


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Thùy Trang

Chào mọi người ^^ mình là Trang. Mình sẽ thường xuyên chia sẻ những kiến thức bổ ích về Tiếng Nhật mà mình đã được học và tìm hiểu đến mọi người nha.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn