[Ngữ Pháp N3, N4] ~ とおりに/とおりの/どおり [toorini / toorino / doori]

A+ A-


 Cấu trúc

[Động từ thể từ điển/ thể ] + とおりに
[Danh từ + ] + とおりに
[Danh từ] + どお

Cách dùng

  1. Mẫu câu diễn tả việc làm một điều gì đó, theo như/ dựa theo một hành động, lời nói, hay một nội dụng nào đó có sẵn. Mẫu này thường dùng trong những lời chỉ dẫn
  2. Danh từ  đây thường là 予定 (よてい)(dự định)計画(けいかく) (kế hoạch)指示(しじ) (chỉ thị)命令(めいれい) (mệnh lệnh)hoc nhng động từ (おも)(かんが)えるhoc nhng cách dùng mang tính quán ng như (かた)どおり (y khuôn)想像通(そうぞうどお) (y như tưởng tượng)見本(みほん)どおり (y mẫu)文字通(もじどお) (y như câu chữ) v.v.

Nghĩa :  Đúng như…/theo đúng…


Ví dụ

 (わたし)()いたとおりに()いてください。
 Hãy viết theo đúng như tôi đã viết.


 (かれ)がやるとおりに、やってください。
 Hãy làm theo như anh y làm.


 この()とおりに()いてください。
 Hãy v theo bc tranh này.


 (せん)とおりに(かみ)()ってください。
 Hãy ct giy theo đường k.


 説明書(せつめいしょ)とおりに()()てました。
 Tôi đã lp ráp theo sách hướng dn.

 計画(けいかく)はなかなか予定(よていどお)(すす)まないものだ。
 Kế hoch thì vn thường không tiến trin theo đúng như d định.

 今日(きょう)予定(よてい)とおりに仕事(しごと)(すす)んだ。

 Hôm nay công vic đã din ra đúng như d định.
 

 すべて課長(かちょう)指示(しじ)どおり手配(てはい)いたしました。

 Tôi đã sp xếp mi vic theo đúng ch th ca trưởng phòng.
 

 (ゆき)()ってきた。予報(よほう)どおりだ。

 Tuyết rơi ri. Đúng như d báo thi tiết.
 

 自分(じぶん)気持(きも)ちを(おも)どおり()くことは簡単(かんたん)そうに()えて(むずか)しい。

 Viết tâm trng ca mình đúng như mình nghĩ tưởng là đơn gin nhưng li rt khó.
 

 (あい)ちゃんと純君(じゅんくん)結婚(けっこん)するそうだ。やっぱり(わたし)予想(よそう)どおりだった。

 Nghe nói Ai và Jun s cưới nhau đấy. Qu đúng như tôi đã d đoán.
 

 ()(なか)自分(じぶん)(かんが)どおり(うご)いてはくれないものだ。

 Trên đời này mi chuyn không xy ra như mình nghĩ.
 

 おっしゃるとおりです。

 Đúng như anh đã nói.
 

 先生(せんせい)()ったとおり試験(しけん)(むずか)しかった。

 Đúng như giáo viên đã nói, bài thi khó tht.
 

 はい、体操(たいそう)(はじ)めます。(わたし)()とおりに(うご)いてください。

 Vâng, chúng ta bt đầu tp th dc nào. Các bn hãy di chuyn theo đúng như tôi nói nhé.
 

 (わたし)()とおりに()(かえ)して()って(くだ)さい。

 Hãy lp li như tôi đã nói.
 

 今日(きょう)映画(えいが)本当(ほんとう)面白(おもしろ)かった。友達(ともだち)()ったとおりだった。

 B phim hôm nay tht s rt hay. Đúng như bn tôi đã nói.
 

 先生(せんせい)(おく)さんは(わたし)想像(そうぞう)していたとおり美人(びじん)でした。

 V ca thy tôi là mt người ph n đẹp, y như tôi đã hình dung.
 

 物事(ものごと)自分(じぶん)(かんが)えているとおりにはなかなか(すす)まない場合(ばあい)(おお)い。

 Mi vic nhiu khi không din ra như mình đã nghĩ.
 

 (はじ)めて()富士山(ふじさん)(わたし)想像(そうぞう)していたとおりにきれいだった。

 Núi Phú Sĩ ln đầu tôi nhìn thy tht s đã rt đẹp như tôi hình dung trước đó.
 

㉑ 料理(りょうり)(ほん)()いてあるとおりに(つく)ったら、おいしくできた。

 Khi tôi nu th theo như sách hướng dn thì món ăn đã rt ngon.
 

㉒ 友達(ともだち)()いてくれた地図(ちず)とおりに()たが、(みち)(まよ)った。

 Tôi đến theo như bn đồ mà người bn đã v cho, nhưng đã đi lc.
 

㉓ 地図(ちず)とおりに()れば、すぐ()かると(おも)います。

 Tôi nghĩ ch cn bn đến theo ging như bn đồ thì s thy ngay.

Chú ý: Ý nghĩa và cách sử dụng của ~とおりhầu như giống với~ように. Tuy nhiên, ~とおりmang sắc thái rất “hoàn toàn giống với…” nhiều hơn.




Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Hoàng Vũ

Xin chào, mình là Vũ. Một cô gái theo đuổi văn hóa và ngôn ngữ của đất nước Nhật Bản. Mình xin chia sẻ đến các bạn những kiến thức mà mình đã được học trên giảng đường và tự tìm hiểu về tiếng Nhật nha. Mong rằng kiến thức mình đem đến sẽ bổ ích với các bạn.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn