Ngữ Pháp N3 ように言われる・ように頼まれる・ように注意される

A+ A-
Cấu trúc

「Động từ thể từ điển/ thể ない」 + ように(われる・たのまれる・注意ちゅういされる)

Cách dùng

  1. 「~させてください」là cách nói được sử dụng khi muốn “truyền đạt lại nội dung của một mệnh lệnh, nghiêm cấm, chỉ thị, yêu cầu, hay lời khuyên...”  
  2. Được nói/yêu cầu bởi ai đó thì sau danh từ chỉ người đó sẽ đi với trợ từhoặcから
  3. Đôi khi cũng được bắt gặp sử dụng với dạng thay 言う bằng các từ 注意ちゅういする (lưu ý, nhắc nhở), たの (nhờ), 伝える (truyền đạt)...

→ Nghĩa :  Được, bị nói là…/ Được, bị bảo là…/ Được, bị yêu cầu là…

Ví dụ:

 (つま)に、(いえ)ではたばこ ()わないように()われています(=「()わないで」と()われています」
 Tôi b v bo là không được hút thuc nhà.


 山田(やまだ)さんが ジョン さんに英語(えいご)()てくれるように(たの)んでいる
 Yamada đã nh John xem h bài tiếng Anh.


 お(かあ)さんに ショートパンツ はいて学校(がっこう)()かないように注意(ちゅうい)された
 Tôi b m nhc là không được mc qun soóc đến trường.


 医者(いしゃ)にお(さけ)()まないように()われた

 Tôi đã được bác sĩ nhc nh là không ung rượu.


 (わたし)はそうするように()われました

 Tôi đã được yêu cu làm thế.


 上司(じょうし)から講習(こうしゅう)()けるように()われました

 Tôi đã b cp trên yêu cu d bui hc.


 (ちち)にあとで部屋(へや)()ように()われました

 Tôi đã b b bo là lát na hãy đến phòng b.


 (かれ)にここにいるように()われた

 Tôi đã được anh y bo là hãy đây.


 (わたし)はこれをここへ()ってくるように()われました

 Tôi đã được yêu cu là mang cái này đến đây.


 (あね)部屋(へや)片付(かたづ)けるように()われました

 Tôi đã b ch gái yêu cu dn dp phòng.

 

 先生(せんせい)に、夜一人(よるひとり)で帰るときは()をつけて(かえ)ように()われた

 Tôi đã được cô giáo nhc là hãy cn thn khi v nhà khuya mt mình.

 

 先生(せんせい)宿題(しゅくだい)(わす)れないように注意(ちゅうい)された

 Tôi đã b giáo viên nhc nh là không được quên bài tp v nhà.


 先生(せんせい)授業(じゅぎょう)遅刻(ちこく)しないように注意(ちゅうい)された

 Tôi đã b giáo viên nhc nh là không được đến tr gi hc.


 (はは)にサンドイッチを()ように(たの)まれました

 Tôi đã b m nh mua bánh sandwich.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Thùy Trang

Chào mọi người ^^ mình là Trang. Mình sẽ thường xuyên chia sẻ những kiến thức bổ ích về Tiếng Nhật mà mình đã được học và tìm hiểu đến mọi người nha.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn