[Ngữ Pháp N3] ~ ようになる/ないようになる (youninaru/naiyouninaru)

A+ A-
Cấu trúc

V (Khả năng) + ようになる

Vない + ようになる

Cách dùng

  1. Diễn tả sự thay đổi từ trạng thái không thể sang có thể hoặc từ trạng thái không thực hiện được sang có thể thực hiện được. Thường đi với động từ ở thể khả năng.
  2. Khi đi với động tự ở thể phủ định thì diễn tả sự chuyển đổi sang trạng thái không thực hiện nữa.

→ Nghĩa : Đã có thể / Đã không thể
Lưu ý

  • Các động từわかる」「()không chia ở thể khả năng.
    → 
    Ví d:わかれるようになるlà sai.
  • Đối với các động từ chỉ tri giác như ()える」「()こえるthì giữ nguyên mẫu.
    → 
    Ví d: 見えるようになる/聞こえるようになる
  • Các động từ gồm 2 chữ kanji như 運転(うんてん)会話(かいわ)理解(りかい)案内(あんない)紹介(しょうかい)v.v. thì phía sau đi vi động từ できる.
    → Ví d: 運転できるようになった

Ví dụ

 たくさん勉強(べんきょう)したので、日本語(にほんご)(はな)せるようになりました / 日本語(にほんご)(はな)すことができるようになりました
 Vì học rất nhiều nên tôi đã có thể nói được tiếng Nhật.

 日本語(にほんご)上手(じょうず)(はな)せるようになりました

 Tôi đã có th nói tt tiếng Nht ri.


 (くすり)()んで、よく()られるようになりました。
 Uống thuốc xong thì đã có thể ngủ ngon được


 20(さい)になったので、お(さけ)()めるようになりました

 Vì tôi đã đủ 20 tui ri nên tôi đã có th ung rượu được


 最近忙(さいきんいそが)しくて、あまり宿題(しゅくだい)できなくなりました
→   Gần đây bận quá nên hầu như không thể làm bài tập được.

 

 日本(にほん)に来たばかりの(ころ)は、納豆(なっとう)()べられませんでしたが、(いま)()べられるようになりました

 Hi mi sang Nht tôi không ăn được món Natto (đậu tương lên men), nhưng gi thì tôi đã có th ăn được ri.

 

 彼女(かのじょ)はそれ以来(いらい)(ぼく)(はな)ないようになった

 K t sau chuyn đó, cô ta đã không còn nói chuyn vi tôi na.

 

 (わたし)(いえ)では、テレビはもう()られないようになりました

  nhà tôi đã không còn xem tivi được na. (do b ct đường truyn v.v.)


 日本(にほん)に来てから、英語(えいご)がしゃべれないようになった

 K t sau khi đến Nht thì tôi đã không còn nói tiếng Anh được na.

 

 この回数券(かいすうけん)はもう使(つか)ないようになりました

 Vé sử dụng nhiều lần này đã không còn xài được nữa.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Thùy Trang

Chào mọi người ^^ mình là Trang. Mình sẽ thường xuyên chia sẻ những kiến thức bổ ích về Tiếng Nhật mà mình đã được học và tìm hiểu đến mọi người nha.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn