Cấu trúc:
- Động từ thể bị động (Vれる) + てはかなわない/てかなわない
- Tính từ い + くて + てはかなわない/てかなわない
- Tính từ な + ではかなわない/でかなわない
Cách dùng:
- Mẫu câu thể hiện sự bất mãn, than phiền, khó chịu đối với hoàn cảnh, trạng thái hiện tại khiến mình cảm thấy không chịu nỗi, không chịu được, khó chịu, bực bội…
- Hầu hết thường đi với những từ mang nghĩa tiêu cực như: うるさい、しつこい、単調
- Trong văn nói, đôi lúc biến âm: ては→ちゃ; では→じゃ
- Thường đi với こう、こんなに ở phía trước.
Nghĩa: Không thể chịu nổi/ Không chấp nhận được/ Hết sức…(khó chịu)
Ví dụ:
① この唐辛子は辛くてかなわない。
→ Ớt này cay không chịu được.
② 隣の工事がうるさくてかなわない。
→ Công trình đang thi công bên cạnh ồn ào không chịu được.
③ 毎日こう寒くてはかなわない。
→ Tôi không thể chịu được thời tiết lạnh thế này mỗi ngày.
④ 休みの度に遊びに来られちゃかなわないよ。
→ Cứ ngày nghỉ là kéo nhau đến chơi, không thể chịu nổi.
→ Cứ ngày nghỉ là kéo nhau đến chơi, không thể chịu nổi.
⑤(電車が来なくて)急いでるとき、こんなに待たされてはかなわない。
→ (Tàu điện không tới) Đang lúc có việc gấp vậy mà phải đợi như thế này, thật không chịu nổi.
→ (Tàu điện không tới) Đang lúc có việc gấp vậy mà phải đợi như thế này, thật không chịu nổi.
⑥ こんな文句ばかり言われてはかなわない。
→ Toàn bị phàn nàn như thế này thật không thể chịu đựng nổi.
➆ 隣の部屋が臭くてかなわない!もういやだ!
→ Phòng bên cạnh hôi không chịu được. Tôi đã chịu hết nỗi rồi!
⑧ 彼が無口で、一緒にいると退屈でかなわない。
→ Cậu ta là một người rất ít nói. Ở cùng anh ta thì nhàm chán không chịu được.
⑨ 家は駅から遠くて不便でかなわない。
→ Nhà tôi xa ga nên bất tiện không chịu được.
→ Toàn bị phàn nàn như thế này thật không thể chịu đựng nổi.
➆ 隣の部屋が臭くてかなわない!もういやだ!
→ Phòng bên cạnh hôi không chịu được. Tôi đã chịu hết nỗi rồi!
⑧ 彼が無口で、一緒にいると退屈でかなわない。
→ Cậu ta là một người rất ít nói. Ở cùng anh ta thì nhàm chán không chịu được.
⑨ 家は駅から遠くて不便でかなわない。
→ Nhà tôi xa ga nên bất tiện không chịu được.
⑩ お客さんが自分で間違えただけなのに、こっちのせいにされてはかなわないよ。
→ Nhầm lẫn là do bản thân khách hàng vậy mà mình lại phải chịu lỗi, thật không thể chịu nổi.
→ Nhầm lẫn là do bản thân khách hàng vậy mà mình lại phải chịu lỗi, thật không thể chịu nổi.
⑪ ダイエット を しているのに、美味しいケーキ を出られてはかなわない。
→ Đang ăn kiêng mà cứ đưa cái bánh ngon ra đây, thật không chịu nổi.
⑫ 階段でドスンドスンされてたんじゃ、集中しにくくてかなわない。
→ Với tiếng chân người lên xuống cầu thang rầm rầm như thế thì thật khó mà tập trung được.
⑬ 毎日残業ばかりじゃかなわない。
→ Ngày nào cũng tăng ca thì không thể chịu nỗi!
⑭ 彼の事は好きだが、毎日デートではかなわない。
→ Tôi thì thích cô ấy đấy nhưng ngày nào cũng hẹn hò thì sao chịu nỗi.
⑮ 毎日こう暑くちゃかなわない。
→ Ngày nào cũng nóng thế này thì không thể chịu nỗi.
⑯ こんなに忙しい時期に休まれてはかなわない。
→ Tôi không thể chịu nỗi việc anh ta nghỉ vào thời gian bận rộn như thế này.
⑰ うちの母親は僕の顔を見ると、いつも「勉強、勉強」とうるさくてかなわない。
→ Mẹ tôi cứ thấy mặt tôi thì lại cứ bảo “học học”, thật phiền không chịu được.
⑱ 今月に入ってから、忙しくてかなわない。
→ Từ sau khi vào tháng này thì tôi bận không chịu được.
→ Đang ăn kiêng mà cứ đưa cái bánh ngon ra đây, thật không chịu nổi.
⑫ 階段でドスンドスンされてたんじゃ、集中しにくくてかなわない。
→ Với tiếng chân người lên xuống cầu thang rầm rầm như thế thì thật khó mà tập trung được.
⑬ 毎日残業ばかりじゃかなわない。
→ Ngày nào cũng tăng ca thì không thể chịu nỗi!
⑭ 彼の事は好きだが、毎日デートではかなわない。
→ Tôi thì thích cô ấy đấy nhưng ngày nào cũng hẹn hò thì sao chịu nỗi.
⑮ 毎日こう暑くちゃかなわない。
→ Ngày nào cũng nóng thế này thì không thể chịu nỗi.
⑯ こんなに忙しい時期に休まれてはかなわない。
→ Tôi không thể chịu nỗi việc anh ta nghỉ vào thời gian bận rộn như thế này.
⑰ うちの母親は僕の顔を見ると、いつも「勉強、勉強」とうるさくてかなわない。
→ Mẹ tôi cứ thấy mặt tôi thì lại cứ bảo “học học”, thật phiền không chịu được.
⑱ 今月に入ってから、忙しくてかなわない。
→ Từ sau khi vào tháng này thì tôi bận không chịu được.
Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới