[Ngữ Pháp N2-N1] ~てはかなわない/てかなわない [tewakanawanai/tekanawanai]

A+ A-

Cấu trúc:

  • Động từ thể bị động (Vれるてはかなわない/てかなわない
  • Tính từ い + くて てはかなわない/てかなわない
  • Tính từ な ではかなわない/でかなわな

Cách dùng:

  1. Mẫu câu thể hiện sự bất mãn, than phiền, khó chịu đối với hoàn cảnh, trạng thái hiện tại khiến mình cảm thấy không chịu nỗi, không chịu được, khó chịu, bực bội…
  2. Hầu hết thường đi với những từ mang nghĩa tiêu cực như: うるさい、しつこい、単調たんちょう
  3. Trong văn nói, đôi lúc biến âm: てはちゃではじゃ
  4. Thường đi với こう、こんなに ở phía trước.
Nghĩa:  Không thể chịu nổi/ Không chấp nhận được/ Hết sức…(khó chịu)

Ví dụ:


 この唐辛子(とうがらし)(つら)てかなわない
 Ớt này cay không chịu được.
 
 (となり)工事(こうじ)がうるさく
てかなわない
 Công trình đang thi công bên cạnh ồn ào không chịu được.
 
 毎日(まいにち)こう(さむ)てはかなわない
 Tôi không thể chịu được thời tiết lạnh thế này mỗi ngày.

 (やす)みの(たび)(あそ)びに()られちゃかなわないよ
 Cứ ngày nghỉ là kéo nhau đến chơi, không thể chịu nổi.

電車(でんしゃ)()なくて)(いそ)いでるとき、こんなに()されてはかなわない
 (Tàu điện không tới) Đang lúc có việc gấp vậy mà phải đợi như thế này, thật không chịu nổi.

 こんな文句(もんく)ばかり()れてはかなわない
 Toàn bị phàn nàn như thế này thật không thể chịu đựng nổi.
 
  (となり)部屋(へや)(くさ)てかなわない!もういやだ!
 Phòng bên cạnh hôi không chịu được. Tôi đã chịu hết nỗi rồi!
 
 (かれ)無口(むくち)で、一緒(いっしょ)にいると退屈(たいくつ)でかなわない
 Cậu ta là một người rất ít nói. Ở cùng anh ta thì nhàm chán không chịu được.
 
 (いえ)(えき)から(とお)くて不便(ふべん)でかなわない
 Nhà tôi xa ga nên bất tiện không chịu được.

 お(きゃく)さんが自分(じぶん)間違(まちが)えただけなのに、こっちのせいにされてはかなわないよ
 Nhầm lẫn là do bản thân khách hàng vậy mà mình lại phải chịu lỗi, thật không thể chịu nổi.

 ダイエット しているのに、美味(おい)しいケーキ ()られてはかなわない
 Đang ăn kiêng mà cứ đưa cái bánh ngon ra đây, thật không chịu nổi.
 
 階段(かいだん)でドスンドスンされてたんじゃ、集中(しゅうちゅう)しにくくてかなわない
 Với tiếng chân người lên xuống cầu thang rầm rầm như thế thì thật khó mà tập trung được.
 
 毎日残業(まいにちざんぎょう)ばかりじゃかなわない
 Ngày nào cũng tăng ca thì không thể chịu nỗi!
 
 (かれ)(こと)()きだが、毎日(まいにち)デートではかなわない
 Tôi thì thích cô ấy đấy nhưng ngày nào cũng hẹn hò thì sao chịu nỗi.
 
 毎日(まいにち)こう(あつ)ちゃかなわない
 Ngày nào cũng nóng thế này thì không thể chịu nỗi.
 
 こんなに(いそが)しい時期(じき)(やす)まれてはかなわない
 Tôi không thể chịu nỗi việc anh ta nghỉ vào thời gian bận rộn như thế này.
 
 うちの母親(ははおや)(ぼく)(かお)()ると、いつも「勉強(べんきょう)勉強(べんきょう)」とうるさくてかなわない
 Mẹ tôi cứ thấy mặt tôi thì lại cứ bảo “học học”, thật phiền không chịu được.
 
 今月(こんげつ)(はい)ってから、(いそが)しくてかなわない
 Từ sau khi vào tháng này thì tôi bận không chịu được.
 

Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Shin Hanami

皆さん、こんにちは。Mình là Shin, hiện đang tìm hiểu về ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản. Với mong muốn chia sẻ kiến thức về ngôn ngữ cũng như văn hóa của xứ sở mặt trời mọc, hi vọng bài viết của mình sẽ được mọi người đón nhận <3 Bên cạnh đó, mình cũng muốn có thêm những người bạn đồng hành để cùng chinh phục con đường tiếng Nhật.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn