Ngữ Pháp N4 ~ にする:Chọn/Quyết Định (nisuru)

A+ A-

Cấu trúc

  • N + にする
  • V/Vない + ことにする

Cách dùng

  1. Biểu thị ý nghĩa quyết định chọn ai đó, điều gì đó, hoặc quyết định làm gì đó.
  2. Biểu thị ý chí, quyết định, ý định sẽ làm hoặc không làm điều gì đó và dùng cho ngôi thứ nhất.

Nghĩa: Chọn, quyết định

Ví dụ

① A(なに)にしますか

B:コーヒーにします

A: Cậu dùng gì?

B: Tôi uống cafe.


 夏休(なつやす)みの旅行(りょこう)日本(にほん)にします。
 Tôi sẽ chọn Nhật để đi du lịch vào kì nghỉ hè.


③  ああ、()にするなよ

 A, đừng để tâm điều đó.


④  (ぼく)はきみを(しあわ)にするからね

 Vì anh sẽ mang lại hạnh phúc cho em.


⑤  この問題(もんだい)はこれまでにする

 Vấn đề này tôi chỉ nói đến đây thôi.


⑥  このコートにする

 Em sẽ chọn cái áo khoác này.


⑦  連休(れんきゅう)には、長野(ながの)(とも)だちのうちへ行ことにしました

 Vào kỳ nghỉ sắp tới tôi sẽ đến nhà bạn tôi ở Nagano.


⑧  社員研修(しゃいんけんしゅう)(つづ)くので、今月のボランティア活動(かつどう)には参加(さんか)しないことにしました

 Vì kỳ thực tập trong công ty kéo dài nên tôi đã quyết định là sẽ không tham gia hoạt động tình nguyện trong tháng này.


 日本(にほん)留学(りゅうがく)することにしました。
 Tôi đã quyết định đi du học Nhật.


   仕事(しごと) やめることにします。
 Tôi vừa quyết định là sẽ nghỉ việc.


 この パソコン ()わないことにしました。
 Tôi đã quyết định sẽ không mua cái laptop này nữa.


 3月は試験(しけん)があるので、アルバイトをしないことにした

 Tháng 3 vì có kỳ thi nên tôi đã quyết định là sẽ không đi làm thêm.


⑬  明日(あした)からジョギングをすることにした

 Tôi đã quyết định là từ ngày mai sẽ chạy bộ.


 参加者(さんかしゃ)(すく)ない場合(ばあい)は、中止(ちゅうし)することにします

 Trong trường hợp có ít người tham gia thì chúng tôi sẽ quyết định hủy bỏ.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Thùy Trang

Chào mọi người ^^ mình là Trang. Mình sẽ thường xuyên chia sẻ những kiến thức bổ ích về Tiếng Nhật mà mình đã được học và tìm hiểu đến mọi người nha.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn