A+
A-
1. 物事
ものごと
mọi việc, mọi chuyện
2. 学校で多くの物事を学ぶ
がっこうでおおくのものごとをまなぶ
học nhiều thứ ở trường
3. 人物
じんぶつ
nhân vật, hình tượng, tính cách
4. 有名な人物
ゆうめいなじんぶつ
nhân vật nổi tiếng
5. 物理
ぶつり
vật lý
6. 物理の試験
ぶつりのしけん
thi vật lý
7. 食物
しょくもつ
đồ ăn, thức ăn
8. カロリーの高い食物
カロリーのたかいしょくもつ
thức ăn lượng calo cao
9. 作物
さくもつ
cây trồng, hoa màu
10. この地域の主要な作物は米です
このちいきのしゅようなさくもつはこめです
hoa màu chủ yếu của vùng này là gạo
11. 書物
しょもつ
sách
12. 古い書物を読む
ふるいしょもつをよむ
đọc sách cũ
13. 生き物
いきもの
sinh vật, loài vật
14. 生き物の世話をする
いきもののせわをする
chăm sóc con vật
15. 生物
せいぶつ
sinh vật, loài vật
16. 入れ物
いれもの
đồ đựng, đồ chứa
17. プラスチックの入れ物
プラスチックのいれもの
đồ đựng bằng plastic
18. 物音
ものおと
tiếng động, tiếng ồn
19. 物音が聞こえる
ものおとがきこえる
nghe tiếng động lạ
20. 物置
ものおき
phòng chứa đồ
21. 物置にしまう
ものおきにしまう
cho đồ vào phòng chứa
22. 物語
ものがたり
câu chuyện, truyện kể
23. 物語を読む
ものがたりをよむ
đọc truyện
24. 生年月日
せいねんがっぴ
ngày tháng năm sinh
25. 生年月日を聞く
せいねんがっぴをきく
hỏi ngày tháng năm sinh
26. 月日
つきひ
thời gian, năm tháng
27. 月日が流れる
つきひがながれる
trải qua năm tháng
28. 元日
がんじつ
ngày đầu năm mới
29. 後日
ごじつ
sau này, ngày khác
30. 後日、また連絡します
ごじつ、またれんらくしま
tôi sẽ liên lạc lại sau
31. 日時
にちじ
ngày giờ
32. パーティーの日時を決める
パーティーのにちじをきめる
quyết định ngày giờ tổ chức tiệc
33. 今日
こんにち
ngày nay, hôm nay
34. 今日の日本の社会を考える
こんにちのにほんのしゃかいをかんがえる
suy nghĩ về xã hội Nhật ngày nay
35. 日中
にっちゅう
ban ngày
36. 明日の日中は家にいません
あしたのにっちゅうはいえにいません
ngày mai vào ban ngày không có nhà
37. 日光
にっこう
ánh nắng, ánh sáng mặt trời
38. 日光を浴びる
にっこうをあびる
tắm nắng
39. 日の出
ひので
mặt trời mọc
40. 日の入り
ひのいり
mặt trời lặn
41. 来日
らいにち
đến Nhật
42. 先月、来日しました
せんげつ、らいにちしました
tháng trước tôi đã tới Nhật
43. 年間
ねんかん
năm
44. 年間の予定を立てる
ねんかんのよていをたてる
lập lịch trình năm
45. 年月
ねんげつ
thời gian, năm tháng
46. 長い年月がたつ
ながいねんげつがたつ
trải qua một thời gian dài
47. 年中
ねんじゅう
suốt năm
48. 年中暑い場所
ねんじゅうあついばしょ
nơi nóng quanh năm
49. 年度
ねんど
năm
50. 来年度の予算
らいねんどのよさん
dự toán của năm tới
51. 少年
しょうねん
thiếu niên
52. 青少年
せいしょうねん
thanh thiếu niên
53. 青年
せいねん
thanh niên
54. 背の高い青年
せのたかいせいねん
người thanh niên cao
55. 中年
ちゅうねん
trung niên
56. 中年女性
ちゅうねんじょせい
phụ nữ trung niên
57. 年代
ねんだい
thế hệ
58. 同じ年代
おなじねんだい
cùng thế hệ
1. 大工 [đại, công]
だいく
thợ mộc
2. 大工に修理を頼む [đại, công, tu, lý, lại]
だいきにしゅうりをたのむ
nhờ thợ mộc sửa đồ
3. 重大 [trọng, đại]
じゅうだい
trọng đại
4. 重大な発表がある [trọng, đại, phát, biểu]
じゅうだいなはっぴょうがある
có phát biểu trọng đại
5. 大小 [đại, tiểu]
だいしょう
hình dáng, kích thước, lớn nhỏ
6. 箱が大小合わせて10個ある [tương, đại, tiểu, hợp, cá]
はこがだいしょうあわせて10こある
có 10 cái hộp lớn nhỏ
7. 大気 [đại, khí]
たいき
khí quyển
8. 大気が汚れている [đại, khí]
たいきがよごれている
bấu khí quyển bị ô nhiễm
9. 大半 [đại, bán]
たいはん
phần lớn, đa số, nhìn chung
10. 大半が賛成する [đại, phán, tán, thành]
たいはんがさんせいする
phần lớn tán thành
11. 大金 [đại, kim]
たいきん
số tiền lớn
12. 大金を使う [đại, kim, sử ]
たいきんをつかう
dùng số tiền lớn
13. 大木 [đại, mộc]
たいぼく
cây gỗ lớn
14. 大木を切る [đại, mộc, thiết]
たいぼくをきる
xẻ gỗ lớn
15. 中心 [trung, tâm]
ちゅうしん
trung tâm, tiêu điểm
16. 円の中心 [yên, trung, tâm]
えんのちゅうしん
tâm vòng tròn
17. 中世 [trung, thế]
ちゅうせい
thời trung cổ
18. 中世の文学 [trung, thế, văn, học]
ちゅうせいのぶんがく
văn học trung cổ
19. 中古 [trung, cổ]
ちゅうこ
hàng đã qua sử dụng
20. 中古の車を買う [trung, cổ, xa, mãi]
ちゅうこのくるまをかう
mua cái xe cũ
21. 空中 [không, trung]
くうちゅう
không trung
22. 空中に浮く [không, trung, phù]
くうちゅうにうく
trôi nổi trong không trung
23. 集中する [tập, trung]
しゅうちゅうする
tập trung
24. 集中して勉強する [tập, trung, miễn, cường]
しゅうちゅうしてべんきょうする
tập trung học
25. 夜中 [dạ, trung]
よなか
nửa đêm
26. 夜中まで起きている [dạ, trung, khởi]
よなかまでおきている
tỉnh dậy nửa đêm
27. 世の中 [thế, trung]
よのなか
thế giới, thế gian
28. 彼は世の中をよく知っている [dạ, thế, trung, tri]
かれはよのなかをよくしっている
anh ta biết nhiều chuyện trong thế gian
29. 手間 [thủ, gian]
てま
công sức
30. 手間がかかる [thủ, gian]
てまがかかる
tốn công sức
31. 中間 [thủ, gian]
ちゅうかん
khoảng thời gian ở giữa
32. 中間試験 [trung, gian, thí, nghiệm]
ちゅうかんしけん
kiểm tra giữa kì
33. 世間 [thế, gian]
せけん
thiên hạ, thế gian
34. 世間の人々 [thế, gian, nhân]
せけんのひとびと
mọi người trong thế gian
35. 人間 [nhân, gian]
にんげん
con người, loài người
36. 人間関係 [nhân, gian, quan, hệ]
にんげんかんけい
quan hệ con người
37. 昼間 [trú, gian]
ひるま
ban ngày
38. 夜間 [trú, gian]
やかん
buổi tối, ban tối
39. 夜間の外出 [trú, gian, ngoại, xuất]
やかんのがいしゅつ
ra ngoài ban đêm
40. 週間 [tuần, gian]
しゅうかん
tuần lễ
41. 天気の週間予報を見る [thiên, khí, tuần, gian]
てんきのしゅうかんよほうをみる
xem dự báo thời tiết cả tuần
42. 名作 [minh, tạc]
めいさく
tuyệt tác
43. 名作を読む [minh, tạc, độc]
めいさくをよむ
đọc tuyệt tác
44. 作者 [tác, giả]
さくしゃ
tác giả
45. 作者に話を聞く [tác, giả, thoại, văn]
さくしゃにはなしをきく
hỏi chuyện với tác giả
46. 作品 [tác, phẩm]
さくひん
tác phẩm
47. 作品が完成した [tác, phẩm, hoàn, thành]
さくひんがかんせいした
hoàn thành tác phẩm
48. 作業する [tác, nghiệp]
さぎょうする
tác nghiệp
49. 作業が進む [tác, nghiệp, tiến]
さぎょうがすすむ
tác nghiệp tiến triển
50. 通行する [thông, hành]
つうこうする
đi qua lại
51. 右側を通行する [hữu, trắc, thông, hành]
みぎがわをつうこうする
đi bên phải
52. 一方通行 nhất, vạn, thông, hành]
いっぽうつうこう
lưu thông một chiều
53. 通知する [thông, tri]
つうちする
thông báo, cho hay
54. 合格通知 [hợp, cách, thông, tri]
ごうかくつうち
báo tin đậu
55. 文通する [văn, thông]
ぶんつうする
trao đổi thư từ
56. 文通相手 [văn, thông, tương, thủ]
ぶんつうあいて
người cùng trao đổi thư từ
57. 一通り [nhất, thông]
ひととおり
nhanh, lẹ
58. 一通り復習する [nhất, thông, phục, tập]
ひととおりふくしゅうする
ôn tập nhanh
1. 生じる [sinh]
しょうじる
phát sinh, nảy sinh
2. 問題が生じる [vấn, đề, sinh]
もんだいがしょうじる
phát sinh vấn đề
3. 生える [sinh]
はえる
mọc
4. 草が生える [thảo, sinh]
くさがはえる
cỏ mọc
5. 一生 [nhất, sinh]
いっしょう
cả đời, đời người
6. 一生忘れない [nhất, sinh, vong]
いっしょうわすれない
một đời không quên
7. 人生 [nhân, sinh]
じんせい
cuộc đời
8. つらい人生 [nhân, sinh]
つらいじんせい
cuộc đời cay đắng
9. 生産する [sinh, sản]
せいさんする
sản xuất
10. 野菜を生産する [dã, thái, sinh, sản]
やさいをせいさんする
trồng rau
11. 生け花 [sinh, hoa]
いけばな
cách cắm hoa
12. 生け花を習う sinh, hoa, tập]
いけばなをならう
học cắm hoa
13. 生 [sinh]
なま
sống, tươi
14. 生の魚[sinh, ngư ]
なまのさかな
cá sống
15. 学力 [học, lực]
がくりょく
học lực, học rộng
16. 学力をつける [học, lực]
がくりょくをつける
hiểu biết rộng
17. 学習する [học, tập]
がくしゅうする
học tập, học hành
18. 学習時間を増やす [học, tập, thời, gian, tăng]
がくしゅうじかんをふやす
tăng thời gian học
19. 学者 [học, giả]
がくしゃ
học giả
20. 言語学者 [ngôn, ngữ, học, giả]
げんごがくしゃ
chuyên gia ngôn ngữ
21. 学問 [học, vấn]
がくもん
học vấn
22. 学問にはげむ [học, vấn]
がくもんにはげむ
tập trung vào việc học
23. 学会 [học, hội]
がっかい
hội nghị chuyên đề
24. 学会で発表する [học, hội, phát, biểu]
がっかいではっぴょうする
phát biểu ở hội nghị chuyên đề
25. 文学 [văn, học]
ぶんがく
văn học
26. 文学を学ぶ [văn, học]
ぶんがくをまなぶ
học văn
27. 用いる [dụng]
もちいる
sử dụng
28. 道具を用いる [đạo, cụ, dụng]
どうぐをもちいる
sử dụng dụng cụ
29. 用語 [dụng, ngữ ]
ようご
thuật ngữ
30. 専門用語を覚える [chuyên, môn, dụng, ngữ ]
せんもんようごをおぼえる
nhớ thuật ngữ chuyên môn
31. 用紙 [dụng, chỉ]
ようし
mẫu form
32. 用紙に記入する [dụng, chỉ, ký, nhập]
ようしにきにゅうする
điền vào mẫu form
33. 用心する [dụng, tâm]
ようじんする
chú ý, thận trọng, phòng xa
34. すりに用心する [dụng, tâm]
すりにようじんする
thận trọng coi chừng móc túi
35. 使用する [sử, dụng]
しようする
sử dụng
36. ファックスを使用する [sử, dụng]
ファックスをしようする
sử dụng máy fax
37. 引用する [dẫn, dụng]
いんようする
trích dẫn
38. ことわざを引用する [dẫn, dụng]
ことわざをいんようする
trích dẫn tục ngữ
39. 通用する [thông, dụng]
つうようする
thông dụng, lưu hành, hiện hành
40. 社会で通用する [xã, hội, thông, dụng]
しゃかいでつうようする
lưu hành ngoài xã hội
41. 急用 [cấp, dụng]
きゅうよう
việc gấp, việc khẩn cấp
42. 日用品 nhật, dụng, phẩm]
にちようひん
vật dụng hằng ngày
43. 日用品を買う [nhật, dụng, phẩm, mãi]
にちようひんをかう
mua vật dụng hằng ngày
44. 見学する [kiến, học]
けんがくする
đi tham quan học hỏi
45. 工場を見学する [công, trường, kiến, học]
こうじょうをけんがくする
tham quan nhà máy
46. 見事な [kiến, sự ]
みごとな
tuyệt vời, tuyệt hảo
47. 見事な絵画 [kiến, sự, hội, họa]
みごとなかいが
bức tranh tuyệt vời
48. 見方 [kiến, phương]
みかた
cách nhìn, quan điểm
49. 見方を変える [kiến, phương, giao]
みかたをかえる
thay đổi quan điểm
50. 見出し [kiến, xuất]
みだし
tiêu đề
51. 新聞の見出し [tân, văn, kiến, xuất]
しんぶんのみだし
tiêu đề bài báo
52. 見本 [kiến, bản]
みほん
hàng mẫu
53. 見本を参考にする [kiến, bản, tham, gia]
みほんをさんこうにする
tham khảo hàng mẫu
54. 見回る [kiến, hồi]
みまわる
đi một vòng, tuần tra
55. 校内を見回る [hiệu, nội, kiến, hồi]
こうないをみまわる
đi một vòng trong trường
1. 地方 [địa, phương]
ちほう
địa phương, tỉnh lẻ
2. 関東地方 [quan, đông, địa, phương]
かんとうちほう
khu vực Kanto
3. 地方に住む [địa, phương]
ちほうにすむ
sống vùng quê
4. 地区 [địa, khu]
ちく
quận, huyện, khu vực
5. 住宅地区 [trú, trạch, địa, khu]
じゅうたくちく
khu vực dân sinh sống
6. 地理 [địa, lý]
ちり
địa lý
7. 東京の地理に詳しい [đông, kinh, đại, lý, tường]
とうきょうのちりにくわしい
am tường địa lý Tokyo
8. 地理学 [địa, lý, học]
ちりがく
địa lý học
9. 地下 [địa, hạ]
ちか
dưới mặt đất
10. 地下街 [địa, hạ, nhai]
ちかがい
khu phố buôn bán dưới đất
11. 土地 [thổ, địa]
とち
đất đai
12. 土地を買う [thổ, đại, mãi]
とちをかう
mua đất
13. 地元 [địa, nguyên]
じもと
địa phương
14. 地元のテレビ局 [địa, nguyên, cục]
じもとのテレビきょく
đài truyền hình địa phương
15. 地味な [địa, vị]
じみな
giản dị, đơn giản
16. 地味な服 [địa, vị, phục]
じみなふく
trang phục đơn giản
17. はでな
はでな
lòe loẹt, sặc sỡ
18. 生地 [sinh, địa]
きじ
vải, tấm vải, bột
19. 洋服の生地 [dương, phục, sinh, địa]
ようふくのきじ
vải quần áo tây
20. パンの生地 [sinh, địa]
パンのきじ
bột bánh mì
21. 名所 [danh, sở]
めいしょ
địa điểm nổi tiếng
22. 名所を見学する [danh, sơ, kiến, học]
めいしょをけんがくする
tham quan địa điểm nổi tiếng
23. 名人 [danh, nhân]
めいじん
chuyên gia, bậc thầy
24. 魚つりの名人 [ngư, danh, nhân]
さかなつりのめいじん
chuyên gia câu cá
25. 名物 [danh, vật]
めいぶつ
đặc sản
26. この地方の名物 [địa, phương, danh, vật]
このちほうのめいぶつ
đặc sản địa phương
27. 名字 [danh, tự ]
みょうじ
tên họ
28. 名字と名前 [danh, tự, danh, tiền]
みょうじとなまえ
tên và họ
29. 本名 [bản, danh]
ほんみょう
tên thật
30. あだ名 [danh]
あだな
biệt danh
31. ニックネーム
ニックネーム
biệt danh
32. 発売する [phát, mại]
はつばいする
bày bán
33. チケットを発売する [phát, mại]
チケットをはつばいする
bán vé
34. 発明する [phát, minh]
はつめいする
phát minh
35. 新しい機械を発明する [tân, cơ, giới, phát, minh]
あたらしいきかいをはつめいする
phát minh máy mới
36. 発言する [phát, ngôn]
はつげんする
phát biểu, bày tỏ
37. 会議で発言する [hội, nghị, phát, ngôn]
かいぎではつげんする
phát biểu ở cuộc họp
38. 発見する [phát, kiến]
はっけんする
phát hiện ra
39. 新しい星を発見する [tân, tinh, phát, kiến]
あたらしいほしをはっけんする
phát hiện ra ngôi sao mới
40. 発行する [phát, hành]
はっこうする
phát hành, cấp phát
41. ビザを発行する
ビザをはっこうする
cấp phát visa
42. 発生する [phát, sinh]
はっせいする
phát sinh, xảy ra
43. 台風が発生する [đài, phong, phát, sinh]
たいふうがはっせいする
bão xảy ra
44. 発車する [phát, xa]
はっしゃする
khởi hành, rời bến
45. 定刻に発車する [định, khắc, phát, xa]
ていこくにはっしゃする
khởi hành theo lịch trình
46. 会計 [hội, kế]
かいけい
kế toán, sổ sách
47. 会計を済ませる [hội, kế, tế]
かいけいをすませる
thanh toán xong
48. 会計係 [hội, kế, hệ]
かいけいがかり
kế toán, thủ quỹ
49. 会合 [hội, hợp]
かいごう
cuộc họp, tụ họp
50. 会合を開く [hội, hợp, khai]
かいごうをひらく
mở cuộc họp
51. 会場 [hội, trường]
かいじょう
hội trường
52. 会合の会場 [hội, hợp, hội, trường]
かいごうのかいじょう
phòng hội họp
53. 開会する [khai, hội]
かいかいする
khai mạc
54. 開会式 [khai, hội, thí]
かいかいしき
lễ khai mạc
55. 閉会式 [bế, hội, thí]
へいかいしき
lễ bế mạc
56. 大会 [daijdd, hội]
たいかい
đại hội
57. 大会に参加する [đại, hội, tham, gia]
たいかいにさんかする
tham gia đại hội
58. 出会い [xuất, hội]
であい
tình cờ gặp
59. 偶然の出会い [ngẫu, nhiên, hội]
ぐうぜんのであい
tình cờ gặp
1. 手当する [thủ, đương]
てあてする
chữa bệnh, điều trị
2. けがの手当てをする [thủ, đương]
けがのてあてをする
chữa vết thương
3. 手入れする [thủ, nhập]
ていれする
trông nom ,giữ gìn, sửa sang
4. カメラの手入れをする [thủ, nhập]
カメラのていれをする
sửa sang máy ảnh
5. 手書き [thủ, thư ]
てがき
viết tay
6. 手書きでレポートを書く [thủ, thư ]
てがきでレポートをかく
viết báo cáo bằng tay
7. 手作り [thủ, tác ]
てづくり
làm bằng tay
8. 手作りのケーキ [thủ, tác]
てづくりのケーキ
bánh làm bằng tay
9. 手品 [thủ, phẩm]
てじな
trò ảo thuật
10. トランプの手品 [thủ, phẩm]
トランプのてじな
ảo thuật bài
11. 手前 [thủ, tiền]
てまえ
phía trước
12. 一つ手前の駅 [nhất, thủ, tiền, dịch]
ひとつてまえのえき
ga ở phía trước
13. 話し手 [thoại, thủ]
はなして
người nói
14. 聞き手 [văn, thủ]
ききて
người nghe
15. 人手 [nhân, thủ]
ひとで
nhân lực, nhân công
16. 人手が足りない [nhân, thủ, túc]
ひとでがたりない
thiếu người làm
17. 手話 [thủ, thoại]
しゅわ
ngôn ngữ ra hiệu bằng tay
18. 手話を習う [thủ, thoại, tập]
しゅわをならう
học ngôn ngữ ra hiệu
19. 合計する [hợp, kế]
ごうけいする
tổng cộng, cộng lại
20. 合計を出す [hợp, kế, xuất]
ごうけいをだす
tính ra tổng số
21. 合理的 [hợp, lý, đích]
ごうりてき
hợp lý, có lý
22. 合理的な考え [hợp, lý, đích, khảo]
ごうりてきなかんがえ
suy nghĩ hợp logic
23. 合同 [hợp, đồng]
ごうどう
kết hợp, cùng với nhau
24. 合同で練習する [hợp, đòng, luyện, tập]
ごうどうでれんしゅうする
luyện tập cùng nhau
25. 集合する [tập, hợp]
しゅうごうする
tập trung lại
26. 集合場所 [tập, hợp, trường, sở]
しゅうごうばしょ
địa điểm tập trung
27. 都合 [đô, hợp]
つごう
thuận tiện, thuận lợi
28. 都合をつける [đô, hợp]
つごうをつける
làm cho tiện lợi
29. 合図する [hợp, đồ]
あいず
dấu hiệu, ra dấu
30. 合図を送る [hợp, đồ, tống]
あいずをおくる
ra dấu
31. 合間 [hợp, gian]
あいま
giải lao, thời gian rỗi
32. 勉強の合間に運動をする [miễn, vường, hợp, gian, vận, động]
べんきょうのあいまにうんどうをする
vận động trong thời gian giải lao lúc họ...
33. 体重 [thể, trọng]
たいじゅう
cân nặng
34. 体重を量る [thể, trọng, lượng]
たいじゅうをはかる
cân trọng lượng
35. 体力 [thể, lực]
たいりょく
thể lực
36. 最近、体力がなくなった [tối, cận, thể, lực]
さいきん、たいりょくがなくなった
gần đây thể lực giảm sút
37. 気力 [khí, lực]
きりょく
sinh lực
38. 死体 [tử, thể]
したい
thi thể
39. 死体を埋める [tử, thẻ, mai]
したいをうめる
chôn thi thể
40. 重体 [ trọng, thể]
じゅうたい
chấn thương nặng
41. 彼は事故で重体だ [bì, sự, cố, trọng, thể]
かれはじこでじゅうたいだ
anh ấy bị chấn thương nặng do tai nạn
42. 強化する [cường, hóa]
きょうかする
tăng cường, củng cố
43. チームを強化する [cường, hóa]
チームをきょうかする
củng cố tinh thần toàn đội
44. 強力な [cường]
きょうりょくな
mạnh mẽ
45. 強力な接着剤 [cường, tiếp, trước, tế]
きょうりょくなせっちゃくざい
keo dán dính chặt
46. 強引な [cường, dẫn]
ごういんな
bắt ép, bắt buộc
47. 強引に認めさせる [cường, dẫn, nhận]
ごういんにみとめさせる
bị bắt công nhận
48. 強気な [cường, khí]
つよきな
táo bạo, hùng hổ
49. 強気な発言 [cường, khí, phát, ngôn]
つよきなはつげん
phát ngôn hùng hổ
50. 弱気 [nhược, khí]
よわき
nhu nhược, thiếu quyết tâm
51. 力強い [lực, cường]
ちからづよい
mạnh mẽ, hùng mạnh
52. 力強い演説 [lực, cường, diễn, thuyết]
ちからづよいえんぜつ
diễn thuyết mạnh mẽ
53. 力強い味方 [lực, cường, vị, phương]
ちからづよいみかた
người ủng hộ mạnh
1. 本日 [bản, nhật]
ほんじつ
hôm nay
2. 本日は休業します [bản, nhật, hưu, nghiệp]
ほんじつきゅうぎょうします
hôm nay nghỉ bán
3. 本年 [bản, niên]
ほんねん
năm nay
4. 本年もよろしくお願いします [bản, niên, nguyện]
ほんねんもよろしくおねがいします
năm nay cũng xin chiếu cố cho ạ
5. 本社 ]bản, xã]
ほんしゃ
trụ sở chính công ty
6. 本社に出張する [bản, xã, xuất, trương]
ほんしゃにしゅっちょうする
đi công tác đến công ty mẹ
7. 本店 [bản, điếm]
ほんてん
cửa hàng chính
8. 本人 [bản, nhân]
ほんにん
anh ta, cô ta
9. ご本人様ですか [bản, nhân, dạng]
ごほんにんさまですか
anh là ông ~ hả
10. 本気 [bản, khí]
ほんき
nghiêm túc, đứng đắng
11. 本気を出して勉強する [bản, khí, xuất, miễn, cường]
ほんきをだしてべんきょうする
học hành nghiêm túc
12. 本気にする [bản, khí]
ほんきにする
tin
13. 本来 [bản, lai]
ほんらい
căn nguyên, vốn dĩ
14. 本来の姿 [bản, lai, tư ]
ほんらいのすがた
vẻ bề ngoài vốn có
15. 家屋 [gia, ốc]
かおく
nhà cửa
16. 古い家屋 [cũ, gia, ốc]
ふるいかおく
nhà cũ
17. 一家 [nhất, gia]
いっか
cả nhà, cả gia đình
18. 一家を支える [nhất, gia, chi]
いっかをささえる
trụ cột cả gia đình
19. 芸術家 [nghệ, thuật, gia]
げいじゅつか
nghệ sĩ, nhà nghệ thuật
20. 才能がある芸術家 [tài, năng, nghệ, thuật, gia]
さいのうがあるげいじゅつか
nghệ sĩ có tài
21. 読書家 [đọc, thư, gia]
どくしょか
người đam mê đọc sách
22. 兄は読書家だ [huynh, độc, thư, gia]
あにはどくしょかだ
anh trai tôi là người đam mê đọc sách
23. 作家 [tác, gia]
さっか
tác giả
24. 有名な作家 [hữu, danh, tác, gia]
ゆうめいなさっか
tác giả nổi tiếng
25. 画家 [họa, gia]
がか
họa sĩ
26. 無名の画家 [vô, danh, họa, gia]
むめいのがか
họa sĩ vô danh
27. 大家 [đại, gia]
おおや
chủ nhà
28. アパートの大家 [đại, gia]
アパートのおおや
chủ căn hộ
29. 目上 [mục, thượng]
めうえ
cấp trên, bề trên
30. 目上の人 [mục, thượng, nhân]
めうえのひと
cấp trên
31. 目下 [mục, hạ]
めした
cấp dưới, hậu bối
32. 目下の者 [mục, hạ, giả]
めしたのもの
cấp dưới
33. 目安 [mục, an]
めやす
mục tiêu, mục đích
34. 目安を立てる [mục, am, lập]
めやすをたてる
đặt mục tiêu
35. 目指す [mục, chỉ]
めざす
nhắm vào, thèm muốn
36. 有名大学を目指す [hữu, danh, đại, học, mục, chỉ]
ゆうめいだいがくをめざす
nhắm sẽ vào trường đại học nổi tiếng
37. 目立つ [mục, lập]
めだつ
nổi bật, nổi lên
38. 目立たない生徒 [mục, lập, sinh, đồ]
めだたないせいと
học sinh không nổi bật
39. 注目する [chú, mục]
ちゅうもくする
chú ý
40. 結果に注目する [kết, quả, chú, mục]
けっかにちゅうもくする
chú ý vào kết quả
41. 気体 [khí, thể]
きたい
thể khí
42. 液体 [dịch, thể]
えきたい
thể lỏng
43. 個体 [cá, thể]
こたい
thể rắn
44. 気分 [khí, phân]
きぶん
tâm trạng, tinh thần
45. 気分がいい [khí, phân]
きぶんがいい
tinh thần vui vẻ
46. 気味 [khí, vị]
きみ
cảm thụ; cảm giác
47. ヘビは気味が悪い [khí, vị, ác]
ヘビはきみがわるい
sợ rắn
48. 疲れ気味 [bì, khí, vị]
つかれぎみ
hình như bị cảm
49. 気楽な [khí, lạc]
きらくな
nhẹ nhỏm, thoải mái
50. 気楽にやろう [khí, lạc]
きらくにやろう
chơi thoải mái vào
51. 平気な [bình, khí]
へいきな
bình tĩnh, dửng dưng
52. ヘビはいやだが、クモは平気だ [bình, khí]
ヘビはいやだが、クモはへいきだ
ghét rắn nhưng con nhện thì không sao
53. 短気な[đoản, khí]
たんきな
nóng nảy
54. 短気な人 [đoản, khí, nhân]
たんきなひと
người nóng nảy
Bài viết tương tự:
Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới
Tags:
Soumatome N2 Từ Vựng
4.94 / 169 rates