Cấu trúc
- V
ます+ やすい
Cách dùng
- Mẫu câu này thể hiện điều gì đó dễ dàng xảy ra, một việc gì đó có thể thực hiện một cách đơn giản, dễ dàng…
Nghĩa: Dễ làm gì…
Ví dụ
使う → 使います → 使いやすい (dễ sử dụng)
飲む → 飲みます → 飲みやすい (dễ uống)
分かる → わかります → 分かりやすい (dễ hiểu)
食べる → 食べます → 食べやすい (dễ ăn)
変わる → 変わります → 変わりやすい (dễ thay đổi)
① このくすりは飲みやすいです。
→ Thuốc này dễ uống.
② 彼の説明はわかりやすいです。
→ Phần giải
thích của anh ấy dễ hiểu.
③ このコピー機はつかいやすいです。
→ Cái máy
photocopy này dễ
sử dụng.
④ この季節はたくさんの人が病気になりやすい。
→ Thời tiết này
thì nhiều người dễ
bị bệnh.
⑤ ミン先生の話はわかりやすい。
→ Câu chuyện của
Thầy Minh thật dễ
hiểu.
⑥ この ペン はすごく使いやすいから、好きです。
→ Cái bút này vì
rất dễ
sử dụng nên tôi thích.
⑦ もっと歩きやすい靴がほしいです。今の靴はよくないですから。
→ Tôi muốn có một
đôi giầy dễ
dàng cho đi bộ hơn nữa. Vì đôi giày hiện tại không được tốt.
⑧ 新しい
ソファ
は、すごく座りやすいですよ。
→ Ghế sofa mới rất
là dễ
ngồi.
⑨ この ガラス が壊れやすいですよ。
→ Cái kính này dễ vỡ.
⑩ あの人の声は聞きやすいです。
→ Giọng nói của
người kia dễ
nghe.
⑪ 今働いている会社は、お給料もいいし、働きやすいです。
→ Công ty hiện
đang làm thì lương cũng được và dễ làm việc.
⑫ この問題は間違えやすい。
→ Vấn đề này thì
dễ
nhầm lẫn.
⑬ 東京は生活しやすいところだと思いますか?
→ Bạn có nghĩ là
Tokyo là nơi dễ
sống không?