[Ngữ Pháp N2] ~ といった [toitta]

A+ A-

Cấu trúc

  • Danh từ 1Danh từ 2 . . . + といった + Danh từ 3

Cách dùng

  • Dùng để liệt kê ví dụ với hàm ý rằng, đây không phải là toàn bộ mà ngoài ra còn có những cái khác nữa
Nghĩa: Ví dụ như…/ Những thứ như …

Ví dụ

 (わたし)はこれまで、(おも)にタイ 中国(ちゅうごく)、マレーシア といった アジア (くに)(まわ)って、写真(しゃしん)()ってきました。
 Cho tới giờ tôi đã đi xung quanh các nước châu Á chủ yếu như Thái Lan, Trung Quốc, Malaysia v.v để chụp ảnh.


 (いぬ)(ねこ)()えない マンション では、ウサギ ハムスター 
といった小動物(しょうどうぶつ)がよく()われている。
 Ở những toà nhà không cho phép nuôi chó mèo thì có thể nuôi được những động vật nhỏ như thỏ hay chuột hamster.

 富士見台(ふじみだい)富士見町(ふじみちょう)
といった地名(ちめい)のところは、(むかし)富士山(ふじさん)()えた場所(ばしょ)である。
 Những địa danh như Fujimidai, Fujimimachi là những nơi mà hồi xưa có thể nhìn thấy núi Phú Sĩ.


 この学校(がっこう)では、テニス、サッカー、野球(やきゅう)
といった スポーツ (じょう)( さか ) んです。
 Ở trường này, những môn thể thao như tennis, bóng đá và bóng chày là hot nhất.


 この日本語学(にほんごがく)(こう)には タイ、ベトナム 
といった東南アジア(とうなんあじあ)からの留学生(りゅうがくせい)(おお)い。
 Trường tiếng Nhật này có nhiều sinh viên đến từ Đông Nam Á như Việt Nam hay Thái Lan.


 この人形(にんぎょう)は、「こんにちは」「さようなら」
といった簡単(かんたん)言葉(ことば)(はな)せます。 
 Con búp bê này có thể nói được những câu đơn giản như [Xin chào], [Tạm biệt].


 うどんや寿司(すし)
といった日本(にほん)()(もの)(この)外国人(がいこくじん)()えてきた。 
 Người nước ngoài thích đồ ăn Nhật Bản như món Sushi, mỳ Udon thì đã tăng lên.

 バスケットボール、サッカー 
といった スポーツ 大学生(だいがくせい)人気(にんき)がある。 
 Sinh viên ưa chuộng các môn thể thao như là Bóng đá, Bóng chuyền.


 (わたし)はこれまで、(おも)にフィリピン 韓国(かんこく)、インド 
といったアジア (くに)(まわ)って、写真(しゃしん)()ってきました。 
 Cho tới giờ tôi đã đi xung quanh các nước Châu Á chủ yếu như Philippin, Hàn Quốc, Ấn Độ để chụp ảnh.

 今年(ことし)(なつ)(あお) オレンジ 
といった(あざ)やかな(いろ)流行(りゅうこう)している。
 Hè năm nay, ví dụ như các màu xanh biển, hoặc cam, những màu sặc sỡ đang là trào lưu đó.


 この奨学金(しょうがくきん)申請(しんせい)するためには、成績証明書(せいせきしょうめいしょ)教授(きょうじゅ)推薦書(すいせんしょ)
といった書類(しょるい)必要(ひつよう)だ。
 Để xin cấp học bổng này cần có các giấy tờ như là bảng thành tích học tập và giấy giới thiệu của giáo sư.


 オーストラリア には コアラ カンガルー 
といった(めずら)しい動物(どうぶつ)がたくさんいる。
 Ở Australia có nhiều động vật quý hiếm như là gấu túi và chuột túi.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Shin Hanami

皆さん、こんにちは。Mình là Shin, hiện đang tìm hiểu về ngôn ngữ và văn hóa Nhật Bản. Với mong muốn chia sẻ kiến thức về ngôn ngữ cũng như văn hóa của xứ sở mặt trời mọc, hi vọng bài viết của mình sẽ được mọi người đón nhận <3 Bên cạnh đó, mình cũng muốn có thêm những người bạn đồng hành để cùng chinh phục con đường tiếng Nhật.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn