[Ngữ Pháp N4] ~ そうです:Nghe nói là…/ Theo…thì… (Soudesu)

A+ A-

Cấu trúc

V Thể thường + そうです

A /くない/ かった/ くなかった + そうです

A /N + / じゃない/ だった/じゃなかった + そうです

Cách dùng

  1. Mẫu câu này dùng để nói lại thông tin nghe được từ người khác, từ TV, đài, hay các phương tiện truyền thông.
  2. Lưu ý 1: 「そうです」mang ý nghĩa Nghe nói là…/ Theo…thì có thể dùng ở dạng 「そうだ」nhưng không dùng ở thì quá khứ: 「そうでした」
  3. Lưu ý 2: Khi so với Cấu trúc そうですmang ý nghĩa Trông có vẻ, dường như…  thì phía trước 「そうです」mang nghĩa này không dùng thì quá khứ, nhưng có thể dùng dạng 「そうでした」.「そうです」mang ý nghĩa này dùng như một tính từ -Na.

Nghĩa: Nghe nói là…/Theo…thì

Ví dụ

 あの レストラン はおいしいそうです。
 Nghe nói là nhà hàng kia ngon lắm đấy.

 (かれ)はげんきだそうです。
 Nghe nói là anh ấy vẫn khỏe.

 (あめ)()らないそうです。
 Nghe nói là trời không mưa đâu.

 彼女(かのじょ) アメリカ にいったそうです。
 Nghe nói là cô ấy đã đi Mỹ rồi.

 あのきれいな(ひと)山田(やまだ)さんの(おく)さんだそうです。
 Nghe mọi người bảo là cái cô xinh đẹp kia là vợ anh Yamada đấy.

 彼女(かのじょ) パーティー ()そうです。
 Nghe nói là cô ấy cũng đi đến bữa tiệc.

 彼女(かのじょ)日本(にっぽん)()()そうです。
 Nghe nói là cô ý chuyển nhà đến Nhật bản.

 この指輪(ゆびわ)(たか)そうです。
 Nghe nói chiếc nhẫn này đắt.

 彼女(かのじょ) スーツケース (おも)そうです。
 Nghe nói vali của cô ấy nặng.

 その ゲーム (むずか)しいそうです。
 Nghe nói trò chơi đấy khó.

 その(まち)(しず)かだそうです。
 Nghe nói thành phố đấy yên tĩnh.

 ()携帯(けいたい)便利(べんり)そうです。
 Nghe nói điện thoại của anh ý tiện lợi.

 これ大事(だいじ)そうです。
 Nghe nói cái này quan trọng.

 かれは日本(にほん)()ったそうです。 
 Nghe nói anh ý đã đi Nhật bản rồi.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Thùy Trang

Chào mọi người ^^ mình là Trang. Mình sẽ thường xuyên chia sẻ những kiến thức bổ ích về Tiếng Nhật mà mình đã được học và tìm hiểu đến mọi người nha.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn