[Ngữ Pháp N4] ~ ようです:Hình như/ Trông Có Vẻ… (youdesu)

A+ A-

Cấu trúc

  • V Thể thường + ようです
  • A/ A() + / N + + ようです

Cách dùng

  • Diễn đạt sự suy đoán, đánh giá của người nói từ những điều nhìn thấy hay từ những thông tin có được.

Nghĩa: Hình như…/ Trông có vẻ…

Ví dụ

 きのう、あまり()ていないようですね .
 Hôm qua hình như là bạn không ngủ ngon nhỉ (nhìn vào mắt).

 あの プロジェクト 成功(せいこう)したようだ .
 Hình như dự án ấy thành công rồi (nghe nói).

 この(いえ)夕飯(ゆうはん)は、カレー ようですね .
 Hình như nhà này bữa tối ăn cari (ngửi mùi).

 ()りたたみ(かさ)のほかにも、(なに)(はい)っているようですね .
 Hình như ngoài ô gấp thì còn cái gì đó bên trong (sờ và cảm giác).

 ワイン (なか)にオレンジジュース (はい)れたようです
 Hình như trong rượu có vị nước hoa quả (nếm).

 外国(がいこく) スター が、()ようですね .
 Hình như có ngôi sao ngoại quốc nào đến (ở sân bay thấy có băng rôn, nhiều bạn trẻ, gặp hình ảnh này nhiều lần nên suy đoán từ kinh nghiệm).

 その(けん)については(かれ)上司(じょうし)直接(ちょくせつ)(はな)したようだ .
 Hình như anh ấy đã trực tiếp nói với cấp trên về vụ đó.

 あそこで火事(かじ)があったようだ .
 Hình như đằng kia có đám cháy.

 ガソリン 来月(らいげつ)から値上(ねあ)がりするようだ .
 Hình như từ tháng sau xăng tăng giá.

 (かれ)はかなり緊張(きんちょう)しているようだ.
 Trông anh ấy có vẻ hơi căng thẳng.

 (はは)(わたし)大学(だいがく)()かったのが本当(ほんとう)にうれしいようだった .
 Mẹ có vẻ đã rất vui khi tôi đã đại học.

 Jun は、コーヒー (きら)いなようです
 Jun có vẻ không thích cafe.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Thùy Trang

Chào mọi người ^^ mình là Trang. Mình sẽ thường xuyên chia sẻ những kiến thức bổ ích về Tiếng Nhật mà mình đã được học và tìm hiểu đến mọi người nha.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn