[Ngữ Pháp N4] ~ たばかりです:Vừa Mới, Mới (tabakaridesu)

A+ A-

 Cấu trúc

  • V + ばかりだ/ばかりで
  • Vた ばかりの + N

Cách dùng

  • Diễn tả hành động, sự việc gì vừa mới xảy ra hoặc đôi khi được sử dụng để diễn tả hành động mặc dù không hẳn vừa mới diễn ra nhưng đối với người nói đó là một khoảng thời gian ngắn, không lâu.

Nghĩa: Vừa mới, mới

Ví dụ

 日本(にほん)()たばかりです。
 Tôi vừa mới đến Nhật.

 ()まれたばかりの(あか)ちゃんの平均(へいきん)体重(たいじゅう) 3000 グラム です。
 Cân nặng trung bình của em bé mới sinh là 3000g.

 さっき()たばかりで、まだ(ねむ)いです。
 Vừa mới ngủ dậy nên vẫn còn buồn ngủ.

 あの二人(ふたり)結婚(けっこん)たばかりです。
 Hai người đó vừa mới kết hôn.

 A: もしもし、夏子(なつこ)さん、わたしが(おく)った写真(しゃしん)、もう()た?
B: あ、ごめんなさい。(いま)、うちに(かえ)ってき
たばかりで、まだ()ていないのよ。


A: Alo, Natsuko, cậu xem hình tớ vừa gửi chưa?
B: A, xin lỗi. Tớ vừa mới về đến nhà nên vẫn chưa kịp xem.

 

 入社(にゅうしゃ)たばかりなのに、毎日(まいにち)とても(いそが)しいです

 Dù tôi vừa mới vào công ty nhưng ngày nào cũng đều rất bận.

 

 日本(にほん)に来たばかりのころは、日本語(にほんご)がぜんぜん()からなかった

 Hồi tôi mới sang Nhật thì tôi hoàn toàn không biết tiếng Nhật.

 

 うちには()まれたばかり子犬(こいぬ)三匹(さんびき)います

 Nhà tôi có 3 chú cún con vừa mới sinh.

 

 去年日本(きょねんにほん)()たばかりなので、まだ敬語(けいご)がじょうずに使(つか)えません

 Tôi vừa mới đến Nhật năm ngoái nên kính ngữ vẫn chưa sử dụng thành thạo.

 

 この(くるま)去年買(きょねんか)たばかりなのに、もう(こわ)れてしまった

 Chiếc xe ô tô này mới vừa mua hồi năm ngoái mà đã hỏng mất rồi.

 

 (いま)朝御飯(あさごはん)()たばかりでしょう

 Con vừa mới ăn sáng xong mà đúng không?

 

  あんなことが()こったばかりじゃないか

 Chẳng phải chuyện đó vừa mới xảy ra sao?


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

Thùy Trang

Chào mọi người ^^ mình là Trang. Mình sẽ thường xuyên chia sẻ những kiến thức bổ ích về Tiếng Nhật mà mình đã được học và tìm hiểu đến mọi người nha.

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn