Cấu trúc
Vて + みてください
Cách dùng
Được sử dụng để trình bày một yêu cầu hay một mệnh
lệnh, lời khuyên thử nghiệm, thí nghiệm một việc gì đó mà lần
đầu tiên cử hành, tiến hành
→Nghĩa: Xin hãy thử…
Ví dụ
① これはおいしいですよ。今度ぜひ食べてみてください。
→ Cái này
ngon lắm đấy. Lần tới nhất định xin hãy ăn thử nhé.
② このジュースを少し飲んでみてください。
→ Xin hãy uống thử một chút nước ép này.
③ もう一度考えてみてください。
→ Xin hãy thử cân nhắc lại một lần nữa.
④ ケーキを作りましたよ。どうぞ食べてみてください。
→ Tôi đã làm bánh rồi đấy. Xin mời anh ăn thử.
⑤ この本は面白いですよ。一度読んでみてください。
→ Quyển sách này hay lắm đấy. Anh hãy thử đọc một lần.
⑥ このシャツを着てみてください。
→ Xin hãy mặc thử cái áo này.
⑦ この靴を履いてみてください。
→ Xin hãy mang thử đôi giầy này.
⑧ ホイアンはきれいですよ。ぜひ行ってみてください。
→ Hội An đẹp lắm đấy. Nhất định anh hãy thử đến đó.
Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới