[Ngữ Pháp N2] だけまし [dakemashi]

A+ A-

Cấu trúc

Động từ thể thường + だけまし(だ)
Tính từ
 + だけまし(だ)
Danh từ / Tính từ 
 + (である)+ だけまし(だ

Cách dùng

Sử dụng khi muốn diễn đạt ý nghĩa “tình trạng sự vật, sự việc như thế tuy không được tốt cho lắm nhưng vẫn còn may, vẫn còn hơn là bị tình trạng xấu hơn

Nghĩa:   Cũng còn may – Vẫn còn hơn – vẫn còn tốt chán – Nhưng được cái – (Không bị…) là quý lắm rồi

Ví dụ

 今年(ことし)景気(けいき)非常(ひじょう)(わる)く、ボーナスが()なかった。しかし、(给りょう)がもらえるだけましだ

 Năm nay tình hình kinh tế vô cùng xu, tin thưởng cũng không có. Nhưng k cũng còn may vì vn có lương.

 

 日本(にほん)入国(にゅうこく)できただけましじゃないか。(ぼく)なんて入国拒否(にゅうこくきょひ)だよ。

 Cu có th nhp cnh được vào Nht được là quý lm ri. Như tôi đây đã b t chi ri.

 今年(ことし)はまだ一回(いっかい)しか旅行(りょこう)にいってない」
 ー「()けるだけましだよ(わたし)なんか、まだどこにも()ってないよ」
 C năm nay mi đi du lch được mt ln.
ー Đi được là tt ri. Tôi á, còn chưa đi được đâu đây này.

「なんとか指定席(していせき)()ったけど、(はじ)のほうしかなかった、いい?」
ー「もちろん。(すわ)れるだけましだよ
 C gng ly được ghế có s ri, nhưng ch được ghế cui thôi có được không?
ー Tt nhiên là được. Có ch ngi vn còn tt chán./ Ngi được là tt ri.

 

 五十万(ごじゅうまん)ドン(どん)給料(きゅうりょう)()がっただけましですよ。(ぼく)なんて給料(きゅうりょう)()ってますから。

 Cu được tăng lương 500 nghìn là quý lm ri đấy. Vì như tôi đây thì lương b gim.

 

 風邪(かぜ)(のど)(いた)いが、(ねつ)()ないだけましだ

 Tôi b đau hng do cm, nhưng k cũng còn may vì không b st.

➆ 今回(こんかい)風邪(かぜ)は、(ねつ)()ても食欲(しょくよく)がなくならないだけましだ
 Đợt cm cúm ln này, dù b st nhưng ít nht cũng không b chán ăn.

交通費(こうつうひ)()してくれるの?」
-「500(えん)までね。でも、()してくれるだけまし
 Có được tr phí đi li không?
ー Ti đa ch là 500 yen, nhưng có tr cũng vn hơn.

 今度(こんど)部屋(へや)(えき)から(とお)いけど、(まえ)部屋(へや)(くら)べて景色(けしき)がいいだけましだ
 Phòng ln này cũng xa ga nhưng so vi phòng trước đây thì ít nht cảnh cũng đẹp hơn.

 

 財布(さいふ)をとられたが、パスポートが無事(ぶじ)だっただけましだ

 Tôi b ly mt ví nhưng k cũng còn may vì h chiếu thì không sao.

 

  (わたし)()んでいるところは(えき)からも(とお)いし、工場(こうじょう)があってうるさい。この(へん)不便(ふべん)だが、(しず)だけましだ

 Nơi tôi sinh sng thì xa nhà ga mà cũng n ào vì có nhà máy. Khu vc này tuy hơi bt tin nhưng được cái nó yên tĩnh.

 今度(こんど)のアルバイト、()(きゅう)(やす)いけど、交通費(こうつうひ)()だけましです

 Công vic làm thêm ln này tuy lương gi thp nhưng được cái là có chi phí đi li.

 

 あなたは仕事があるだけましだよ。わたしはくびになってしまった。

 Cu vẫn có việc là quý lắm rồi. Như tôi đây đã bị đuổi việc rồi.

 

 大学入試(だいがくにゅうし)のころは(ゆき)()(おお)い。今日(きょう)(さむ)いけれど、(ゆき)()らないだけましだ

 Nhng dp thi đại hc thì tuyết thường hay rơi. Hôm nay tuy lnh nhưng cũng may là tri không có tuyết.

 

  給料(きゅうりょう)()ったけれど、(くび)にならないだけましだ

 Tuy lương b gim nhưng k cũng còn may vì không b đui vic.

 


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

×LuLu×

Hello mọi người! Mình là LuLu, chúng mình cùng học tiếng Nhật nhé!

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn