Cấu trúc
ここ~というもの、...
Cách dùng
① Là
cách nói diễn tả “một trạng thái (không bình thường/thất thường) tiếp diễn trong
suốt khoảng thời gian đó (hàm chứa cảm xúc của người nói và nhấn mạnh vào
khoảng thời gian đó)”.
② Trong
dấu 「~」 là từ chỉ khoảng
thời gian
③ Đôi
khi cũng đi với dạng 「この~というもの」
Nghĩa: → Suốt (cả…nay)
Ví dụ
① ここ1週間というもの、忙しくて、ちゃんと食事をしていない。
→ Suốt
một tuần nay, chẳng ngày nào tôi ăn uống đàng hoàng vì quá bận.
② ここ10年間というもの、株価は下がる一方だ。
→ Suốt
10 năm nay, giá cổ phiếu cứ giảm liên tục.
③ 彼女はここ一ヶ月間というもの、授業を休んでいる。
→ Cô ấy
nghỉ học suốt cả tháng nay.
④ ここ一週間というもの、ろくに睡眠もとっていません。
→ Cả
tuần nay tôi chẳng ngủ được ngon giấc ngày nào.
⑤ ここ1週間というもの、友達にあってない。
→ Cả
tuần nay tôi không gặp bạn bè nào cả.
⑥ 田中さんは、この1週間というもの、仕事どころではないようだ。
→ Anh
Tanaka dường như cả tuần nay không có tâm trạng làm việc.
⑦ ここ一週間というもの、会う人会う人にやせたと言われる。
→ Cả
tuần nay cứ gặp ai là lại bị nói là tôi đã gầy đi.
⑧ ここ1週間というもの、毎日面白いことに出会う。
→ Cả
tuần nay ngày nào tôi cũng gặp chuyện vui cả.
⑨ ここ一、二年というもの、いつも仕事に追われ、妻と二人でゆっくり旅行をする時間もなかった。
→ Suốt
1, 2 năm nay ngày nào cũng bận việc nên vẫn chưa có thời gian thong thả đi
du lịch với vợ.
⑩ この 5 か年というものは多事多難であった。
→ Suốt
5 năm nay, tôi đã gặp vô số chuyện rắc rối.