[Ngữ Pháp N2] ここ~というもの [kokotoiumono]

A+ A-

 Cấu trúc

ここというもの、..

Cách dùng

 Là cách nói diễn tả “một trạng thái (không bình thường/thất thường) tiếp diễn trong suốt khoảng thời gian đó (hàm chứa cảm xúc của người nói và nhấn mạnh vào khoảng thời gian đó)”.

 Trong dấu  là từ chỉ khoảng thời gian

 Đôi khi cũng đi với dạng この~というもの

 

Nghĩa:   Suốt (cảnay)

Ví dụ

 ここ週間(しゅうかん)というもの(いそが)しくて、ちゃんと食事(しょくじ)をしていない。

 Sut mt tun nay, chng ngày nào tôi ăn ung đàng hoàng vì quá bn.

 

 ここ10年間(ねんかん)というもの株価(かぶか)()がる一方(いっぽう)だ。

 Sut 10 năm nay, giá c phiếu c gim liên tc.

 

 彼女(かのじょ)ここ(いち)()月間(げつかん)というもの授業(じゅぎょう)(やす)んでいる。

 Cô y ngh hc sut c tháng nay.

 

 ここ一週間(いちしゅうかん)というもの、ろくに睡眠(すいみん)もとっていません。

 C tun nay tôi chng ng được ngon gic ngày nào.

 

 ここ1週間(しゅうかん)というもの友達(ともだち)にあってない。

 C tun nay tôi không gp bn bè nào c.

 

 田中(たなか)さんは、この1週間(しゅうかん)というもの仕事(しごと)どころではないようだ。

 Anh Tanaka dường như c tun nay không có tâm trng làm vic.

 

 ここ一週間(いちしゅうかん)というもの()人会(ひとあ)(ひと)にやせたと()われる。

 C tun nay c gp ai là li b nói là tôi đã gy đi.

 

 ここ週間(しゅうかん)というもの毎日面白(まいにちおもしろ)いことに出会(であ)う。

 C tun nay ngày nào tôi cũng gp chuyn vui c.

 

 ここ(いち)二年(にねん)というもの、いつも仕事(しごと)()われ、(つま)二人(ふたり)でゆっくり旅行(りょこう)をする時間(じかん)もなかった。

 Sut 1, 2 năm nay ngày nào cũng bn vic nên vn chưa có thi gian thong th đi du lch vi v.

 

 この 5 (ねん)というもの多事多難(たじたなん)であった。

 Sut 5 năm nay, tôi đã gp vô s chuyn rc ri.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

×LuLu×

Hello mọi người! Mình là LuLu, chúng mình cùng học tiếng Nhật nhé!

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn