Cấu trúc
Cách dùng
- Là cách nói được sử dụng để xác minh lại những chuyện mình không nhớ rõ.
- Đôi lúc được sử dụng khi nói một mình (độc thoại) với tâm trạng như xác nhận lại với chính bản thân.
- Đây là cách nói thân mật, suồng sã nên không dử dụng với những người trên mình, hoặc những người có cấp bậc cao hơn. Không sử dụng trong văn viết. Cách nói lịch sự của dạng này sẽ là 「N/na-Adjでしたっけ」「Vましたっけ」「~んでしたっけ」
→ Nghĩa : Hình như – Có phải...đúng
không?
Ví dụ
①あの人、田村さんだっけ?
→ Người đó, hình như là anh Tamura đúng không nhỉ?
② 彼が何て言ったっけ?
→ Anh ta đã nói gì nhỉ?
③ 君、これ嫌いだったっけ?
→ Này em, hình như em ghét cái này phải không?
④ もう手紙出したっけ?
→ Hình như đã gửi thư rồi đúng không?
⑤ 明日のパーティーのこと、話したっけ?
→ Tôi đã
nói chuyện về buổi tiệc tối mai rồi chưa nhỉ?
⑥ あなたの誕生日、いつだっけ?
→ Sinh nhật anh là khi nào quên mất rồi nhỉ?
⑦ 自己紹介したっけ?
→ Tôi đã tự giới thiệu rồi chưa nhỉ?
⑧ 国へ帰るのは、来週だったっけ?
→ Hình như cậu sẽ về nước vào tuần sau, đúng không?
⑨ 誰が僕たちに会いに来るって言ったっけ?
→ Cậu nói ai đến gặp chúng ta quên rồi?
⑩ 今日は何曜日でしたっけ?
→ Hôm nay là thứ mấy nhỉ?
⑪ A:英語の試験は5番教室だっけ。
B:8番じゃない?
一 Thi tiếng Anh hình như là phòng số 5 đúng không nhỉ?
一 Không phải số 8 sao?
⑫ 夢を見た日はいつだって言ったっけ?
→ Em nói em lại nhìn thấy giấc mơ đó khi nào nhỉ?
⑬ あれ、わたし、さっき眼鏡をどこに置いたっけ?
→ Ủa, lúc nãy tôi đặt kính ở đâu rồi nhỉ?
⑭ 弟:「ケン討する」の「ケン」は、キヘンだっけ、ニンベンだっけ。
姉:キヘンに決まってるでしょ。
一 Em trai: Chữ Ken trong Kentou (xem xét) hình như là bộ Mộc (木) hay bộ Nhâ (人) nhỉ?
一 Chị gái: Tất nhiên là bộ Mộc rồi.
⑮ あれ、僕言わなかったっけ?
→ Ủa, anh chưa nói với em à?
→ Người đó, hình như là anh Tamura đúng không nhỉ?
② 彼が何て言ったっけ?
→ Anh ta đã nói gì nhỉ?
③ 君、これ嫌いだったっけ?
→ Này em, hình như em ghét cái này phải không?
④ もう手紙出したっけ?
→ Hình như đã gửi thư rồi đúng không?
⑤ 明日のパーティーのこと、話したっけ?
⑥ あなたの誕生日、いつだっけ?
→ Sinh nhật anh là khi nào quên mất rồi nhỉ?
⑦ 自己紹介したっけ?
→ Tôi đã tự giới thiệu rồi chưa nhỉ?
⑧ 国へ帰るのは、来週だったっけ?
→ Hình như cậu sẽ về nước vào tuần sau, đúng không?
⑨ 誰が僕たちに会いに来るって言ったっけ?
→ Cậu nói ai đến gặp chúng ta quên rồi?
⑩ 今日は何曜日でしたっけ?
→ Hôm nay là thứ mấy nhỉ?
⑪ A:英語の試験は5番教室だっけ。
B:8番じゃない?
一 Thi tiếng Anh hình như là phòng số 5 đúng không nhỉ?
一 Không phải số 8 sao?
⑫ 夢を見た日はいつだって言ったっけ?
→ Em nói em lại nhìn thấy giấc mơ đó khi nào nhỉ?
⑬ あれ、わたし、さっき眼鏡をどこに置いたっけ?
→ Ủa, lúc nãy tôi đặt kính ở đâu rồi nhỉ?
⑭ 弟:「ケン討する」の「ケン」は、キヘンだっけ、ニンベンだっけ。
姉:キヘンに決まってるでしょ。
一 Em trai: Chữ Ken trong Kentou (xem xét) hình như là bộ Mộc (木) hay bộ Nhâ (人) nhỉ?
一 Chị gái: Tất nhiên là bộ Mộc rồi.
⑮ あれ、僕言わなかったっけ?
→ Ủa, anh chưa nói với em à?
Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới
Tags:
Ngữ Pháp N3