[Ngữ pháp N3] ~っけ | だっけ (kke / dakke)

A+ A-
Cấu trúc
Động từ thể た + っけ (でしたっけ/ ましたっけ lịch sự hơn)
Tính từ -na/ Danh từ + だ/ だった + っけ
Tính từ -i + かった + っけ
Cách dùng
  1. Là cách nói được sử dụng để xác minh lại những chuyện mình không nhớ rõ.
  2. Đôi lúc được sử dụng khi nói một mình (độc thoại) với tâm trạng như xác nhận lại với chính bản thân.
  3. Đây là cách nói thân mật, suồng sã nên không dử dụng với những người trên mình, hoặc những người có cấp bậc cao hơn. Không sử dụng trong văn viết. Cách nói lịch sự của dạng này sẽ là Nna-Adjでしたっけ」「Vましたっけ」「~んでしたっけ
→ Nghĩa : Hình như – Có phải...đúng không?
Ví dụ
①あの(ひと)田村(たむら)さんだっけ
→ Người đó, hình như là anh Tamura đúng không nhỉ?

 (かれ)(なん)()たっけ
→ Anh ta đã nói gì nhỉ?

 (きみ)、これ(きら)いだったっけ
→ Này em, hình như em ghét cái này phải không?

 もう手紙出(てがみだ)たっけ
→ Hình như đã gửi thư rồi đúng không?

 明日(あした)のパーティーのこと、(はな)たっけ
 → Tôi đã nói chuyện về buổi tiệc tối mai rồi chưa nhỉ?

 あなたの誕生日(たんじょうび)、いつだっけ
→ Sinh nhật anh là khi nào quên mất rồi nhỉ?

 自己紹介(じこしょうかい)たっけ
→ Tôi đã tự giới thiệu rồi chưa nhỉ?

 (くに)(かえ)るのは、来週(らいしゅう)だったっけ
→ Hình như cậu sẽ về nước vào tuần sau, đúng không?

 (だれ)(ぼく)たちに()いに()るって()たっけ
→ Cậu nói ai đến gặp chúng ta quên rồi?

 今日(きょう)何曜日(なんようび)でしたっけ
→ Hôm nay là thứ mấy nhỉ?

 A:英語(えいご)試験(しけん)は5番教室(ばんきょうしつ)だっけ
  B:8(ばん)じゃない?
一 Thi tiếng Anh hình như là phòng số 5 đúng không nhỉ?
一 Không phải số 8 sao?

 (ゆめ)()()はいつだって()たっけ
→ Em nói em lại nhìn thấy giấc mơ đó khi nào nhỉ?

 あれ、わたし、さっき眼鏡(めがね)をどこに()たっけ
→ Ủa, lúc nãy tôi đặt kính ở đâu rồi nhỉ?

 (おとうと):「ケン()する」の「ケン」は、キヘンだっけ、ニンベンだっけ。
  (あね):キヘンに決まってるでしょ。
一 Em trai: Chữ Ken trong Kentou (xem xét) hình như là bộ Mộc () hay bộ Nhâ () nhỉ?
一 Chị gái: Tất nhiên là bộ Mộc rồi.

 あれ、僕言(ぼくい)わなかったっけ
→ Ủa, anh chưa nói với em à?


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

×LuLu×

Hello mọi người! Mình là LuLu, chúng mình cùng học tiếng Nhật nhé!

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn