Là cách nói diễn đạt nội
dung: như thế là thích hợp nhất, hoặc tốt
nhất trong tình huống đó, gián tiếp đóng vai trò cảnh cáo hoặc ra lệnh.
① 無理をしないことです。
→ Đừng cố quá sức mình.
②日本語がうまくなりたければもっと勉強することです。それ以外に方法はありません。
→ Nếu muốn học giỏi tiếng Nhật thì phải học nhiều hơn nữa. Ngoài ra không còn cách nào khác.
③ 体を丈夫にしたかったら、好き嫌いをしないで何でも食べることだ。
→ Nếu muốn khỏe mạnh thì không nên vòi vĩnh, phải ăn hết mọi thứ.
④ 風邪を早く治したいんだったら、暖かくしてゆっくり寝ることだ。
→ Nếu muốn sớm hết bị cảm lạnh thì phải giữ người cho ấm rồi nghỉ ngơi thong thả.
⑤ 一度に全部は無理だ。毎日少しずつ勉強することだ。
→ Không thể học hết mọi thứ trong một lần. Mỗi ngày phải học một ít.
⑥ 大学に入りたければ一生懸命勉強することだ 。
→ Nếu muốn vào đại học thì phải học chăm chỉ.
⑦ 読解力をつけたいのなら、毎日新聞を読むことだ。
→ Nếu muốn cải thiện khả năng đọc hiểu thì mỗi ngày phải đọc báo.
⑧ 上手になるために、繰り返して練習をすることだ。
→ Nếu muốn giỏi thì phải luyện tập nhiều lần.
⑨ お金をためたいのでしょう。それなら、無駄づかいをしないことです。
→ Bạn muốn tiết kiệm tiền phải không? Nếu thế thì không nên tiêu xài lãng phí.
⑩他の人に頼まないで、とにかく自分でやってみることだ。
→ Đừng nhờ người khác mà trước hết bản thân phải thử tự làm trước.
⑪ 発言する前に、この問題の要点は理解することだ。
→ Trước khi phát biểu thì bạn cần nắm được điểm chính của vấn đề này.
⑫ 勝負は最後まであきらめないことだ。
→ Thi đấu thì không được từ bỏ cho đến
khi kết thúc.
⑬ 試合に勝ちたかったら、毎日練習することだ。
→ Nếu muốn thắng trận đấu thì mỗi ngày
phải luyện tập.
- Cấu trúc ~ということだ [có nghĩa là - tóm lại]
- Cấu trúc ~ということだ | とのこと [nghe nói...]
- Cấu trúc ~ までのことだ [cùng làm thì...]