[Ngữ Pháp N2] ない限り [kagiri]

A+ A-

 Cấu trúc

V ない (かぎ)

Cách dùng

 Dùng để diễn tả ý phạm vi điều kiện, rằng “nếu chừng nào mà trạng thái đó chưa diễn ra thì… vế sau cũng không thể thực hiện được”, hoặc “suốt trong lúc sự việc đó chưa xảy ra thì…vế sau cũng không thể thực hiện được” (dịch sát nghĩa là trong giới hạn khi mà A chưa xảy ra thì không thể xảy ra B)

 Phía sau thường miêu tả trạng thái có được khi điều kiện đó thành lập, hàm ý rằng nếu điều kiện đó thay đổi thì trạng thái hiện tại có khả năng thay đổi theo

 Vế sau thường đi với thể phủ định. Ví dụ như: できない、無理(むり)(むずか)しい .v.v.

 

Nghĩa:   Nếu không – Chừng nào mà chưa…Thì…

Ví dụ

 この(いえ)から()ない(かぎ)大丈夫(だいじょうぶ)だ。
 Nếu không ra khi ngôi nhà này thì s không sao.

 (いま)会社(かいしゃ) やめない(かぎ)、こういう生活(せいかつ)()わらないと(おも)ったんです。
 Nếu mà không ngh vic công ty hin ti thì s không thay đổi được tình trng cuc sng hin gi.

 あいつが(あやま)ってこない(かぎ)、こっちも()れるつもりはない。
 Chng nào mà gã đó chưa chu xin li thì đằng này cũng không có ý định nhượng b.

 がんはかなり進行(しんこう)していて、手術(しゅじゅつ) ない(かぎ)(たす)からないと()われたそうです。
 Ung thư đã phát trin khá nhanh nên nếu không phu thut thì có v như s không cu được.

 値段(ねだん) もう(すこ)()ない(かぎ)()れないと(おも)う。
 Nếu không h giá xung mt chút na thì tôi nghĩ là không th bán được.

 この人数(にんずう)では、残業(ざんぎょう)ない(かぎ)仕事(しごと)(おわ)らない。
 Vi s lượng người thế này mà không làm thêm gi thì không th hoàn thành công vic được.

➆ (ねつ)十分(じゅうぶん)()がらない(かぎ)外出(がいしゅつ)したりしないでください。
 Nếu chưa h st đủ thì không nên ra ngoài.

 練習(れんしゅう)ない(かぎ)上達(じょうたつ)もありえない。
 Nếu không luyn tp thì không th nào có chuyn tiến b được.

 午後(ごご)(あめ)ない(かぎ)2()(えき)()いましょう。

 Nếu trưa nay không có mưa thì chúng ta s gp nhau ti nhà ga lúc 2 gi.

 

 この工場(こうじょう)許可(きょか)ない(かぎ)見学(けんがく)できない。

 Nhà máy này nếu không được phép thì không th vào tham quan được.


 絶対(ぜったい)にやめようと自分(じぶん)決心(けっしん)ない(かぎ)、いつまで()っても禁煙(きんえん)なかできないだろう。

 Nếu bn thân không quyết tâm b hút thuc thì có l mãi mãi không th nào b được.

 (いま)のやり(かた)()ない(かぎ)(わる)状況(じょうきょう)(つづ)くだろう。

 Chng nào mà chưa thay đổi cách làm hin nay thì tình trng xu hn vẫn sẽ tiếp diễn.


 参加各国(さんかかっこく)協力(きょうりょく)()られない(かぎ)、この低酸素(ていさんそ)のプログラムの実現(じつげん)(むずか)しい。

 Nếu không có được s hp tác ca các nước tham gia thì vic thc hin chương trình gim khí thi cacbon này s khó khăn.


 (いま)法律(ほうりつ)()わらない(かぎ)結婚(けっこん)したら、夫婦(ふうふ)はどちらか一方(いっぽう)(せい)名乗(なの)らなければならない。
 Chng nào mà lut hin nay chưa đổi thì sau khi kết hôn hai v chng phi có mt người ly h ca người kia.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

×LuLu×

Hello mọi người! Mình là LuLu, chúng mình cùng học tiếng Nhật nhé!

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn