[Ngữ Pháp N2] には及ばない [nihaoyobanai]

A+ A-

 Cấu trúc

V + には(およ) ばない/ には(およ) びません
Danh từ +
には(およ) ばない/ には(およ) びませ

Cách dùng

Được sử dụng để diễn tả ý “Không cần thiết phải…, không đến mức phải…“.

Nghĩa:   Không đến mức phải…/ không cần thiết phải …

Ví dụ

 スタッフ がいますから、心配(しんぱい)には(およ)びません。ご安心(あんしん)してください。
 Có nhân viên của chúng tôi ở đây nên anh/chị không cần phải lo lắng đâu. Hãy yên tâm.

 がっかりには(およ)びません。まだまだ チャンス はありますから。
 Không cần phải thất vọng đâu. Thế nào cũng sẽ có cơ hội nữa mà.

 あそこは ホテル から(ちか)いから、わざわざ タクシー ()にはおよばない
 Chỗ đó gần với khách sạn nên không cần thiết phải mất công gọi taxi đâu.

 A:先日(せんじつ)()りした(かさ)今日(きょう)(かえ)しに(まい)りたいのですが、ご都合(つごう)はいかがでしょうか。
B: それには(およ)びませんよ。また、いらっしゃるときにお()ちください。
 A: Tôi muốn đến chỗ anh để trả cái ô đã mượn hôm trước, vậy có tiện cho anh không?
B: Không cần phải làm thế đâu. Khi nào lại đến nữa thì anh mang theo cũng được.

 A:手術(しゅじゅつ)した(ほう)がいいんですか。
B: いえいえ。それには(およ)びませんよ。お(くすり)(なお)りますから。
 A: Tôi nên phẫu thuật có phải không ạ?
B: Ồ không, không cần thiết đâu. Uống thuốc cũng khỏi được mà.

 かすり(きず) しただけですから、心配(しんぱい)にはおよびません。 
 Vì chỉ là bị vết sước nhỏ nên không cần phải lo lắng đâu.

 時間(じかん)があるから、(いそ)には(およ)ばない。 
 Vẫn còn thời gian nên không cần thiết phải vội vàng đâu.

 ご案内(あんない)には(およ)びません 
 Không cần thiết phải hướng dẫn đâu. 

 その(はなし)()っているので。説明(せつめい)するには(およ)びません 
 Câu chuyện đấy thì tôi đã biết nên không cần thiết phải giải thích đâu.

 (かえ)(みち)はわかっています。心配(しんぱい)には(およ)びません
 Tôi đã biết đường về nên không cần phải lo lắng đâu.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

×LuLu×

Hello mọi người! Mình là LuLu, chúng mình cùng học tiếng Nhật nhé!

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn