[Ngữ Pháp N2] いよいよ [iyoiyo]

A+ A-

Cấu trúc

いよいよ

Cách dùng

 Diễn tả mức độ ngày càng tăng.

 Diễn tả một sự việc ngày càng rõ ràng.

 Diễn tảm một sự việc mong đợi, mong chờ sắp xảy ra, sắp thành hiện thực

 Diễn tả thời điểm/giờ phút trọng đại/quan trọng. Thường đi với dạng 『いよいよの(とき)』『いよいよという(とき)


 Nghĩa:   Ngày càng – Sắp – Đã sắp đến – Đã sắp tới – Cuối cùng thì

 

Ví dụ

 いよいよ(あめ)(はげ)しくなる。

 Mưa ngày càng d di.

 

 (いた)みがいよいよひどくなる。

 Đau ngày càng d di.

 

 (あめ)はやむどころかいよいよひどくなった。

 Mưa không nhng không tnh mà ngày càng d di.

 (かれ)昇進(しょうしん)いよいよ(あき)らかだ。

 Kh năng thăng chc ca anh ta ngày càng rõ ràng.

 

 いよいよ決戦(けっせん)だ。

 Cui cùng thì cũng đã sp đến trn chung kết ri.

 

 いよいよ(はる)になる。

 Đã sp đến mùa xuân rồi. Đã sắp bước sang mùa xuân rồi.

 

 いよいよ彼女(かのじょ)(ばん)になった。

 Cui cùng cũng đã sp ti lượi cô ấy ri.

 

 いよいよ掛け金を回収するときがきました。

 Đã sp đến lúc chúng ta ly li tin đã b ra (đầu tư…).

 

 いよいよという(とき)言葉(ことば)()ない。

 Khi chun b đến giây phút trng đại thì tôi li không nói nên li.

  

 いよいよという(とき)になったら、(たす)けよう。

 Chúng ta s ra tay ứng cu vào thi khc quyết định.

 

 さあ、いよいよ明日(あした)入学試験(にゅうがくしけん)だ。(ちから)(かぎ)頑張(がんば)ってみよう。

 Cui cùng thì ngày mai cũng bước vào k thi nhp hc. Chúng ta hãy c gng hết sc mình nào.mọi người!

 いよいよ明日(あした)出発(しゅっぱつ)だ。なんとも(うれ)しい(かぎ)りだ。

 Cui cùng thì ngày mai cũng đến ngày xut phát. Tht là vui khôn t.

 

 いよいよ(さが)していたものを()つけた。

 Cui cùng thì tôi cũng đã tìm thy th mình tìm.

 

 いよいよ最後(さいご)場面(ばめん)になった。

 Cui cùng thì cũng đã đến màn cui.


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

×LuLu×

Hello mọi người! Mình là LuLu, chúng mình cùng học tiếng Nhật nhé!

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn