- Biểu thị ý nghĩa “khó mà thực hiện được, không thể nào thực hiện được hành vi đó”.
- Thường đi với những dạng
động từ như: 「信じ難い」Khó mà tin được;「許し難い」Khó mà tha thứ được;「理解しがたい」Khó lòng mà hiểu được;「想像しがたい」Khó mà tưởng tượng được / Khó có thể
tưởng tượng được;→Khó
mà chấp nhận được....
Ngoại lệ: 分かる →分かりがたい - Là cách nói hơi cũ và mang tính thành ngữ.
- Biểu thị những điều khó thực hiện về mặt trừu tượng, không dùng để diễn tả năng lực, kiểu như: “Cái này khó mà sử dụng được”; hoặc “Tôi vẫn chưa lành hẳn vết thương nên khó mà đi bộ được...”
① あの元気なひろしが病気になるなんて信じがたいことです。
→ Một người khỏe mạnh như
Hiroshi thế kia mà lại bị bệnh thì thật là khó tin.
② 弱い者をいじめるとは許しがたい行為だ。
→ Việc bắt nạt những người
yếu đuối là một hành vi khó mà tha thứ được.
③ 幼い子どもと離れて暮らすことは彼女には耐えがたかったのだろう。
→ Việc phải sống xa đứa
con bé bỏng của mình thì có lẽ khó có thể chịu đựng nổi đối
với cô ấy.
④ これは正解ではないが、間違っているとも言いがたい。
→ Cái này không phải là
chính xác nhưng cũng khó có thể cho là sai được.
⑤ あんな気の弱そうな人が「人殺し」なんて信じがたい。
→ Thật khó lòng mà tin
được một người nhút nhát như thế mà lại giết người.
⑥ 親が子を、若者が老人を虐待するような犯罪は許しがたい。
→ Những tội ác như ba mẹ
giết con cái, thanh niên ngược đãi người già... thì thật khó mà tha thứ được.
⑦ それは受け入れがたい敗戦だ。
→ Đó là một trận chiến
thất bại khó lòng mà chấp nhận được.