[Ngữ Pháp N3-N2] てはじめて [tehajimete]

A+ A-

 Cấu trúc

Động từ thể  + はじめ

Cách dùng

 Được sử dụng để diễn tả ý “trước đó thì không nhưng kể từ sau khi…thì việc đó trở thành lý do dẫn đến trạng thái đó”, “xảy ra một việc rồi thì mới….” . 

 Sử dụng trong những trường hợp để nói rằng, sau khi trải qua một kinh nghiệm nào đó thì mới nhận ra rằng trước nay mình đã không để ý đến việc đó, hoặc đã không suy nghĩ sâu sắc đến nó.

 Phía sau không được đi với thể ý chí, nhờ vả, sai khiến .v.v.

 

Nghĩa:   Kể từ khi bắt đầu/ Chỉ sau khi…mới …

Ví d

 一人(ひとり)( ひとり )()らしを てはじめて家族(かぞく)大切(たいせつ)さがわかった。
 K t khi bt đầu/ Ch sau khi sng 1 mình tôi mi hiu tm quan trng ca gia đình.

 漢字(かんじ)()めるようになってはじめて日本語(にほんご)はおもしろいと(おも)った。
 K t khi bt đầu đọc được kanji tôi mi thy tiếng Nht thú v.

 先生(せんせい)注意(ちゅうい)されてはじめて漢字(かんじ)間違(まちが)いに()()いた。
 K t lúc b cô giáo lưu ý tôi mi nhn ra đã viết sai kanji.

 歌舞伎(かぶき)()てはじめて日本文化(にほんぶんか)興味(きょうみ)()った。
 K t khi xem kabuki tôi mi bt đầu có hng thú vi văn hóa Nht.

 ()どもを()ではじめて大人(おとな)になった()がした。
 K t khi sinh con tôi mi nhn ra mình đã trưởng thành.

 海外(かいがい)()てはじめて自分(じぶん)世界(せかい)のせまさ ()った。
 Ch sau khi ra nước ngoài tôi mi biết thế gii ca bn thân còn hn hp.


 入院(にゅういん)てはじめて健康(けんこう)のありがたさが()かりました。

 Ch sau khi nm vin tôi mi biết quý sc khe.

 

 入院(にゅういん)てはじめて看護婦(かんごふ)仕事(しごと)大変(たいへん)さがわかった。

 Ch sau khi nm vin tôi mi hiu được s vt v ca các y tá.

 

 病気(びょうき)になってはじめて健康(けんこう)のありがたさがわかる。

 Có bnh ri mi hiu s quý giá ca sc khe.

 

 一人暮(ひとりぐ)らしをしてはじめて家族(かぞく)大切(たいせつ)さが()かった。

 Ch sau khi ra sng mt mình tôi mi biết tm quan trng ca gia đình.

 

 スポーツは自分(じぶん)でやってみてはじめてその面白(おもしろ)さがわかるのです。

 Th thao thì phi sau khi t mình chơi thì mơi biết được nó thú v ra sao.

 

 ()どもを()(はじ)めて成長(せいちょう)した()がした。

 Ch sau khi sinh con xong tôi mi cm thy mình đã trưởng thành.

 

 (おお)きな仕事(しごと)十分(じゅうぶん)準備(じゅんび)があってはじめて成功(せいこう)するのだ。

 Nhng công vic ln thì ch khi có s chun b đầy đủ thì mi thành công được.

 木村(きむら)さんと(わか)てはじめて彼女(かのじょ)本当(ほんとう)(こころ)(ふか)さを()った。

 Ch sau khi chia tay Kimura thì tôi mới biết được tình cảm sâu nặng thực sự của cô ấy.

 

 ()われてみてはじめて自分(じぶん)がいかに狭量(きょうりょう)であったかに()がついた。

 Sau khi b người khác nói cho nghe ri tôi mi thy rng mình tht hp hòi biết bao.

 

 社会(しゃかい)()てはじめて、その本当(ほんとう)(きび)しさを()るのです。

 Ch khi nào ra đời ri thì ta mi biết được s khc nghit tht s.

 

 有能(ゆうのう)であるだけでなく、部下(ぶか)気持(きも)ちがわかってはじめて、いい上司(じょうし)()えるのだ。

 Không ch có năng lc, mà ch khi nào hiu được tâm tư, tình cm ca cp dưới thì mi gi là mt cp trên tt.

 

 外国語(がいこくご)毎日練習(まいにちれんしゅう)てはじめて上手(じょうず)になるものだ。

 Ngoi ng thì ch khi nào luyn tp mi ngày thì mi tiến b được.

 

 外国(がいこく)(おこな)てはじめて自分(じぶん)(くに)について(なに)()らないことに()づいた。

 Có đi ra ngước ngoài ri tôi mi nhn ra rng mình không biết gì v đất nước ca mình c.

 

 (わたし)山登(やまのぼ)りを体験(たいけん)てはじめて面白(おもしろ)さが()かったのだ。

 Tôi sau khi tri nghim leo núi thì đã cm nhn được s thú v ca môn này.

 


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

×LuLu×

Hello mọi người! Mình là LuLu, chúng mình cùng học tiếng Nhật nhé!

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn