[Ngữ Pháp N3-N2] としても [toshitemo]

A+ A-

Cấu trúc

  • Động từ thể thường  としても
  • Tính từ ( としても
  • Danh từ/ Tính từ đuôi  +  +として

Cách dùng

  1. Mẫu câu diễn tả “Cho dù A là có thực đi nữa/có được thực hiện đi nữa, hoặc cho dù là A đi nữa, thì cũng không có tác dụng/liên quan gì đến B.
  2. Được sử dụng để diễn tả một sự việc trái với mong đợi hay dự đoán từ A
  3. Thường đi chung: たとえ~としても、(かり)に~としてもNghi vấn từ ~としても
Nghĩa: Cho dù…/ Cho dẫu…/ Dẫu cho…

Ví dụ

 (かれ)()っていることが真実(しんじつ)としても証拠(しょうこ)がなければ(しん)じるわけにはいかない。
 Cho du nhng điu anh  ta nói tht đi na, nếu không có chng c thì cũng không th tin được.
 
 この問題(もんだい)について今日中(こんにちじゅう)結論(けつろん)()としても夜遅(よるおそ)くなってからだろう。
 Du cho hôm nay có kết lun v vn đề này đi na thì có l phi ti muộn mới có.
 
 たとえ賛成(さんせい)してくれる(ひと)一人(ひとり)もいないとしても自分(じぶん)意見(いけん)最後(さいご)まで主張(しゅちょう)するつもりだ。
 Cho du không có mt người nào tán thành đi na, tôi vn quyết bo v ý kiến ca mình đến cùng.
 
 たとえ、あの(ひと)金持(かねも)ちだとしても(わたし)はあの(ひと)結婚(けっこん)したくない。
 Du cho ông ta có giàu có đi na thì tôi cũng không mun ly ông ta.
 
 留学(りゅうがく)するとしても来年以降(らいねんいこう)です。
 Du cho có đi du hc đi na, cũng phi là sang năm na mi đi.
 
 (かり)(わたし)病気(びょうき)(たお)れたとしても、これだけの(たくわ)えがあれば大丈夫(だいじょうぶ)だろう。
 Gi s cho dù tôi có ngã bnh đi na thì vi s tin tích lũy nhiêu đây thì chc cũng n.
 
 (いま)からタクシーに()ったとしても時間(じかん)には()()いそうもない。
 Dẫu cho bây giờ có đi taxi đi nữa cũng không có vẻ gì là sẽ kịp giờ.
 
 渋滞(じゅうたい)バス(ばす)(おく)れたとしても電話(でんわ)ぐらいしてくるはずだ。
 Dù cho xe buýt có đến tr vì b kt xe đi na thì chc hn ít ra nó cũng đin thoi cho tôi biết.
 
 加藤(かとう)さんの忠告(ちゅうこく)がなかったとしてもやっぱり病院(びょういん)()えていただろう。
 Cho du không có li khuyên ca anh Kato, chc tôi cũng vn đổi bnh vin.
 
 同級生(どうきゅうせい)(えき)出会(であ)わなかったとしても、やっぱり授業(じゅぎょう)をサボって映画(えいが)(おこな)っただろう。
 Cho du không gp bn cùng lp nhà ga đi na, chc tôi cũng vn trn hc mà đi xem phim thôi.
 

Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

×LuLu×

Hello mọi người! Mình là LuLu, chúng mình cùng học tiếng Nhật nhé!

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn