[Ngữ Pháp N3-N2] に加えて [kuwaete]

A+ A-

 Cấu trúc

  • [Danh từ] + (くわ)えて/に(くわ)
  • [Tính từ] + / こと + (くわ)えて/に(くわ)

Cách dùng

  1. Mẫu câu dùng để diễn tả ý "một sự việc nếu chỉ một mình nó thì chưa sao, thế nhưng lại có thêm một sự việc khác gắn thêm vào".
  2. Đây là cách diễn đạt hơi cứng nên hay được sử dụng trong văn viết.

Nghĩa: Không chỉ … mà còn, thêm vào đó, hơn nữa, rất, cộng thêm

Ví dụ: 

 土曜日(どようび)は、アルバイト (くわ)えて、ボランティア活動(かつどう)もしている。
 Vào th 7 tôi không ch làm thêm mà còn tham gia các hot động tình nguyn.

 彼女(かのじょ)看護(かんご)()資格(しかく)(くわ)保育(ほいく)(さむらい)資格(しかく)()っている。
 Cô y không ch có chng ch y tá mà còn có c chng ch trông tr.

 大雨(おおあめ)(くわ)えて(かぜ)(はげ)しくなりました。
 Tri mưa to và gió cũng thi mnh d di hơn.

 英語(えいご)(くわ)えて、フランス()勉強(べんきょう)しています。
 Tôi đang hc tiếng Anh và c tiếng Pháp na.

 のどの(いた)(くわ)えて(ねつ)()てきたので会社(かいしゃ)(やす)むしかない。
 Va đau hng và b st na nên tôi ch còn cách ngh làm.

 地価(ちか)上昇(じょうしょう)(くわ)えて建築材料費(けんちくざいりょうひ)値上(ねあ)げされ、(いえ)はますます(たか)くなった。

 Cng vi giá đất tăng, giá vt liu xây dng cũng tăng nên giá nhà ngày càng đắt.

 
 (はは)高血圧(こうけつあつ)(くわ)えて心臓(しんぞう)もあまり(つよ)くないので心配(しんぱい)だ。

 M tôi không ch cao huyết áp mà tim cũng không khe nên tôi rt lo.

 
 日本(にほん)(なつ)は、(あつ)いの(くわ)えて湿気(しっき)(おお)くて不快(ふかい)だ。

 Mùa hè ở Nhật không chỉ nóng độ ẩm cũng cao nên rất khó chịu.

 
 学生(がくせい)たちは毎日(まいにち)宿題(しゅくだい)(くわ)えて毎週(まいしゅう)レポートを()さなければならなかった。

 Thêm vào bài làm nhà mi ngày, mi tun hc sinh còn phi np báo cáo.

 
 台風(たいふう)(ちか)づくにつれ、大雨(おおあめ)(くわ)えて(かぜ)(つよ)くなってきた。

 Bão ngày càng đến gần thì cùng với mưa to, gió cũng dần mạnh hơn.

 
 (みなみ)海上(かいじょう)台風(たいふう)12(ごう)(くわ)えて(あら)たに13(ごう)発生(はっせい)した。

 Cng vi cơn bão s 12 ngoài bin phía Nam thì cơn bão s 13 mi cũng đã hình thành.

 
 ()ごろの努力(どりょく)(くわ)えて(うん)のよさもあって、(かれ)見事(みごと)優勝(ゆうしょう)した。

 May mn cng vi n lc hng ngày nên anh y đã đot chc vô địch mt cách xut sc.


 二人(ふたり)は、子供(こども)誕生(たんじょう)(くわ)えて仕事(しごと)順調(じゅんちょう)(すす)み、(しあわ)せでいっぱいの毎日(まいにち)(おく)っている。

 Thêm vào s ra đời ca đứa con là công vic đang tiến trin thun li, nên hai người đó đang sng nhng ngày tràn đầy hnh phúc.

 
 今学期(こんがっき)から日本語(にほんご)授業(じゅぎょう)(くわ)えて英語(えいご)数学(すうがく)授業(じゅぎょう)(はじ)まります。

 T hc k này, ngoài gi hc tiếng Nht ra thì gi hc tiếng Anh và toán cũng sẽ bắt đầu.

 
 その地場産業(じばさんぎょう)は、国内需要(こくないじゅよう)低迷(ていめい)(くわ)えて安価(あんか)外国製品(がいこくせいひん)流入(りゅうにゅう)()されて、(くる)しい状態(じょうたい)(つづ)いている。

 Nn công nghip địa phương đó, đang lâm vào tình trng khó khăn, do chu áp lực xâm nhập của hàng hóa nước ngoài giá rẻ, cộng thêm sự giảm sút nhu cầu trong nước.

 


Like facebook Thư viện tiếng Nhật để cập nhật bài viết mới

×LuLu×

Hello mọi người! Mình là LuLu, chúng mình cùng học tiếng Nhật nhé!

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn