THƯ VIỆN TIẾNG NHẬT

GỢI Ý TÌM KIẾM: Bạn có thể nhập từ khóa bằng TIẾNG VIỆTKANJIHIRAGANAROMANJI

JLPT N5

JLPT N4

JLPT N3

JLPT N2

JLPT N1

こんにちは。

Bạn biết không, để có những bài viết chất lượng đội ngũ admin của Thư Viện Tiếng Nhật phải cày ngày cày đêm, bỏ ăn bỏ ngủ để đem đến bạn những kiến thức bổ ích về tiếng Nhật đó! Thế nên hãy ráng chờ đợi và quay lại đây vào thời gian tới nhé!

Ngữ Pháp Từ Vựng Kanji

Bạn biết không, để có những bài viết chất lượng đội ngũ admin của Thư Viện Tiếng Nhật phải cày ngày cày đêm, bỏ ăn bỏ ngủ để đem đến bạn những kiến thức bổ ích về tiếng Nhật đó! Thế nên hãy ráng chờ đợi và quay lại đây vào thời gian tới nhé!

Ngữ Pháp Từ Vựng Kanji

Bạn biết không, để có những bài viết chất lượng đội ngũ admin của Thư Viện Tiếng Nhật phải cày ngày cày đêm, bỏ ăn bỏ ngủ để đem đến bạn những kiến thức bổ ích về tiếng Nhật đó! Thế nên hãy ráng chờ đợi và quay lại đây vào thời gian tới nhé!

Ngữ Pháp Từ Vựng Kanji

Bạn biết không, để có những bài viết chất lượng đội ngũ admin của Thư Viện Tiếng Nhật phải cày ngày cày đêm, bỏ ăn bỏ ngủ để đem đến bạn những kiến thức bổ ích về tiếng Nhật đó! Thế nên hãy ráng chờ đợi và quay lại đây vào thời gian tới nhé!

Ngữ Pháp Từ Vựng Kanji

Bạn biết không, để có những bài viết chất lượng đội ngũ admin của Thư Viện Tiếng Nhật phải cày ngày cày đêm, bỏ ăn bỏ ngủ để đem đến bạn những kiến thức bổ ích về tiếng Nhật đó! Thế nên hãy ráng chờ đợi và quay lại đây vào thời gian tới nhé!

Ngữ Pháp Từ Vựng Kanji

Bạn biết không, để có những bài viết chất lượng đội ngũ admin phải cày ngày cày đêm, bỏ ăn bỏ ngủ để đem đến bạn những kiến thức bổ ích về tiếng Nhật đó! Thế nên hãy ráng chờ đợi và quay lại đây vào thời gian tới nhé!

Ngữ Pháp Từ Vựng Kanji

Thư viện tiếng Nhật là trang cung cấp kho tàng tài liệu tiếng Nhật phong phú và đa dạng. Các bài học được sắp xếp một cách khoa học và dễ hiểu. Giúp người Việt không còn lo nỗi sợ về Tiếng Nhật.! Chọn những bông hoa nhỏ xink kia nhé!

Tin Tức - Kiến Thức

JLPT N2

Bài viết

Xem tất cả

[Ngữ Pháp N2] 〜 ぬきで/ぬきに/をぬきにして/はぬきにして [nukide/nukini/wonukinishite/wanukinishite]

Cấu trúc Danh từ  +  抜 きで Danh từ  +  抜 ぬ きに Danh từ 1  +  抜 きの +  Danh từ 2 Danh từ  + を 抜 きにして(は) Danh từ  + は 抜 ぬ ) きにし て Cách dùng Sử dụng khi muốn nói:  Loại cái gì đó ra, loại một cái nào đó mà vốn thông thường sẽ bao gồm Diễn tả ý:  Nếu…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] 〜 ないことには [naikotoniwa]

Cấu trúc Danh từ + が   + ないことには Đ ộ ng t ừ th ể な い     + ことに は Cách dùng Được sử dụng khi muốn diễn tả ý “ Nếu không có một việc gì đó, thì một sự việc khác sẽ không diễn ra ”  Vế phía trước mang ý điều kiện cần, vế phía sau là câu ma…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] 〜 (よ)うものなら [(yo)umononara]

Cấu trúc Đ ộ ng t ừ th ể ý ch í     + ものな ら Cách dùng Thể hiện ý nghĩa “ Nếu làm điều gì đó thì có hậu quả lớn xảy ra ” hoặc “ Nếu…thực sự xảy ra thì sẽ thật tồi tệ “ Vế phía trước là giả định, vế phía sau là câu thể hiện ý nghĩa …

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] ~ に応えて [nikotaete]

Cấu trúc Danh từ  + に 応 ( こた ) えて/に 応 ( こた ) え [Danh từ 1] + に 応 える +  [Danh từ 2] Cách dùng 『 ~にこたえて 』 được sử dụng khi muốn nói rằng “ theo nguyện vọng hoặc yêu cầu của đối phương, thì ...” Đi trước 『 ~に 応 ( こた ) えて 』 thường c…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] ~ のこととなると [nokototonaruto]

Cấu trúc Danh từ + の  + こととなる と Cách dùng Mẫu câu dùng để đưa ra một chủ đề nào đó mà mỗi khi  nói đến  chủ đề đó thì người nói lại có thái độ hay hành động  khác với bình thường. Nghĩa :  Cứ nhắc tới – Cứ nói đến… là lại…/ Nếu mà cứ … thì…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] ~ となると [tonaruto]

Cấu trúc Danh từ   +  となる と Thể thường   + となる と Cách dùng Mẫu câu dùng để diễn tả tình huống  thực tế , hoặc cũng có thể là tình huống  giả định . 「 Nếu mà là A/ cứ là A thì kết quả sẽ là B 」 . Hoặc 「 Trong trường hợp như…, thì…” / “tron…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] 〜 ものの [monono]

Cấu trúc Thể thường   +   もの の Tính từ -na + な / である   +   もの の Danh từ + である   + もの の Cách dùng Mẫu câu dùng để diễn tả sự   tương phản   giữa 2 vế câu, với ý nghĩ  “ Mặc dù sự thể đúng là thế nhưng mà… ” Phía sau miêu tả những sự việc, …

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] 〜 とはいうものの [towaiumonono]

Cấu trúc Thể thường   +   とはいうものの   Danh từ  +   とはいうものの   Cách dùng 「 とはいうものの   」 Đóng vai trò làm   liên từ   nối các câu. Diễn tả ý nghĩa “ sự việc theo sau khác với dự đoán về sự việc đi trước ”. Vế sau thường đi với   ý kiến, …

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N3-N2] 〜 ながら/ながらも [nagara/nagaramo]

Cấu trúc Động từ  ます   +  ながら(も) Danh từ (であり) +   ながら (も) Tính từ đuôi い   + ながら (も) Tính từ đuôi  な   (であり)+   ながら (も ) Cách dùng Là dạng liên kết nghịch, diễn tả điều  trái với dự đoán , được suy ra từ một trạng thái nào đó. “ Tuy …

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] ~ というものではない/というものでもない [toiumonodewanai/toiumonodemonai]

Cấu trúc Thể thường   + というものではない/というものでもない Thể điều kiện  「~ば/なら」  +  というものではない/というものでもな い Cách dùng Đây là cách nói phủ định   gián tiếp  hoặc   phủ định một phần , được sử dụng để biểu thị ý “ không thể nói rằng lối suy nghĩ, lập…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] ~ どころではない/どころではなく[dokorodewanai/dokorodewanaku]

Cấu trúc Động từ thể từ điển  + どころではない Tính từ đuôi い   +  どころではない Tính từ đuôi な  +  どころではない Danh từ  +  どころではない Cách dùng Là cách nói mà người nói biểu thị ý nghĩa phủ định một cách mạnh mẽ rằng “ không phải lúc, không phải trường h…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N2] ~ はさておき [hasateoki]

Cấu trúc Danh từ  + はさておき ~かどうか  +  はさておき ~のか  +  はさておき Cách dùng Đ ược sử dụng khi muốn diễn tả ý “ chuyện này khoan hãy bàn tới, chuyện này khoan hãy nới đến. Trước hết cần tập trung vào vấn đề phía sau”.  Hay là  “Vì có điều khác…

Shin Hanami

[Ngữ Pháp N5-N4] ~ Vてみてください:Xin Hãy Thử…

Cấu trúc V て   + みてください Cách dùng      Được sử dụng để trình bày một yêu cầu hay một mệnh lệnh, lời khuyên thử nghiệm, thí nghiệm  một việc gì đó mà lần đầu tiên cử hành, tiến hành →Nghĩa: Xin hãy thử… Ví dụ ①  これはおいしいですよ。 今度 ( こんど ) ぜひ 食 ( た…

Hoàng Vũ

[Ngữ Pháp N4] ~ てみる/てみます:Thử Làm Gì Đó

Cấu trúc   [Động từ thể て ]  + みる/みます Cách dùng Dùng để trình bày một hành động hay một sự việc được thực hiện một cách thực nghiệm, thí nghiệm みる/みま す  ở đây phải được viết bằng Hiragana, không sử dụng Kanji. → Nghĩa: Thử làm gì đó Ví dụ …

Hoàng Vũ

[Ngữ Pháp N4] 「~かどうか」:Có … Hay Không

Cấu trúc [Động từ thể thường]  + かどうか、~ [Tính từ -i (thể thường)]  + かどうか、~ [Tính từ -na (bỏ な )/ Danh từ]  + かどうか、~ Cách dùng  Dùng để diễn tả ý “làm..hay không làm..” , hoặc “là…hay không là…” . Sử dụng trong câu nghi vấn lựa chọn , có thể đư…

Hoàng Vũ
Tải thêm bài đăng
Không tìm thấy kết quả nào

Kaiwa

JLPT N5

JLPT N1

IT Comtor